Chỉ số danh mục | Quý khách | VNIndex | TB NĐT tại TCBS | |
---|---|---|---|---|
% Số tháng có lãi |
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
53.8% | 53.8% | 53.8% |
Tháng lãi cao nhất |
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
13% | 6.6% | 7.7% |
Tháng lãi thấp nhất |
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
-12.1% | -11.7% | -10% |
Lãi/lỗ TB hàng tháng | -0.7% | 0.5% | 0.3% | |
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm | -8.2% | 6.8% | 3.4% | |
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất | -9.8% | -2.6% | -4.9% | |
Chỉ số Sharpe |
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
|
-0.6 | -0.4 | -0.6 |
Chỉ số Beta |
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.
Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường. |
0.9 | 1 | 0.8 |
Chỉ số Jensen Alpha |
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
|
-0.1 | 0 | -0 |
Chỉ số Treynor |
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
|
-0.2 | -0.1 | -0.1 |
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
Mã | Giao dịch | Tỷ lệ |
TNH Công ty Cổ phần Tập đoàn Bệnh viện TNH | 8 | 5.9% |
SKG Công ty Cổ phần Tàu Cao tốc Superdong - Kiên Giang | 6 | 4.4% |
DIG Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng | 6 | 4.4% |
HAH Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An | 5 | 3.7% |
PNJ Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận | 5 | 3.7% |
HDG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô | 5 | 3.7% |
VGC Tổng Công ty Viglacera - Công ty Cổ phần | 4 | 3% |
HHP Công ty Cổ phần HHP Global | 4 | 3% |
SHS Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội | 4 | 3% |
HAX Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh | 4 | 3% |
DC4 Công ty Cổ phần Xây dựng DIC Holdings | 4 | 3% |
HPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 3 | 2.2% |
MWG Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động | 3 | 2.2% |
STK Công ty Cổ phần Sợi Thế Kỷ | 2 | 1.5% |
BVS Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt | 2 | 1.5% |
ANV Công ty Cổ phần Nam Việt | 2 | 1.5% |
HDC Công ty Cổ phần Phát triển Nhà Bà Rịa Vũng Tàu | 2 | 1.5% |
AFX Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Nông sản Thực phẩm An Giang | 2 | 1.5% |
VNM Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam | 2 | 1.5% |
SSI Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI | 2 | 1.5% |
VHM Công ty Cổ phần Vinhomes | 2 | 1.5% |
APF Công ty Cổ phần Nông sản Thực phẩm Quảng Ngãi | 2 | 1.5% |
VIX Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX | 2 | 1.5% |
VIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam | 2 | 1.5% |
SHB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 2 | 1.5% |
KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc | 2 | 1.5% |
SBT Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa | 2 | 1.5% |
KGM Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Kiên Giang | 1 | 0.7% |
GMD Công ty Cổ phần Gemadept | 1 | 0.7% |
BSR Công ty Cổ phần Lọc Hóa dầu Bình Sơn | 1 | 0.7% |
BID Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 1 | 0.7% |
IDI Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I | 1 | 0.7% |
IJC Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật | 1 | 0.7% |
BAF Công ty Cổ phần Nông nghiệp BAF Việt Nam | 1 | 0.7% |
PVD Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí | 1 | 0.7% |
ADS Công ty Cổ phần DAMSAN | 1 | 0.7% |
NT2 Công ty Cổ phần Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 | 1 | 0.7% |
VCG Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam | 1 | 0.7% |
SAV Công ty Cổ phần Hợp tác Kinh tế và Xuất nhập khẩu Savimex | 1 | 0.7% |
NHH Công ty Cổ phần Nhựa Hà Nội | 1 | 0.7% |
HCM Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 0.7% |
HVN Tổng Công ty Hàng không Việt Nam - CTCP | 1 | 0.7% |
NAB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á | 1 | 0.7% |
EVF Công ty Tài chính Cổ phần Điện Lực | 1 | 0.7% |
SJE Công ty Cổ phần Sông Đà 11 | 1 | 0.7% |
HSG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen | 1 | 0.7% |
NKG Công ty Cổ phần Thép Nam Kim | 1 | 0.7% |
LCG Công ty Cổ phần Lizen | 1 | 0.7% |
PVS Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 1 | 0.7% |
TNT Công ty Cổ phần Tập đoàn TNT | 1 | 0.7% |
VEA Tổng Công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam - CTCP | 1 | 0.7% |
MCF Công ty Cổ phần Xây lắp Cơ khí và Lương thực Thực phẩm | 1 | 0.7% |
VPG Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát | 1 | 0.7% |
DRC Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng | 1 | 0.7% |
HAG Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai | 1 | 0.7% |
TIP Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa | 1 | 0.7% |
DPR Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú | 1 | 0.7% |
DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần | 1 | 0.7% |
HQC Công ty Cổ phần Tư vấn - Thương mại - Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | 1 | 0.7% |
TNG Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG | 1 | 0.7% |
VCI Công ty Cổ phần Chứng khoán Vietcap | 1 | 0.7% |
BCG Công ty Cổ phần Tập đoàn Bamboo Capital | 1 | 0.7% |
DXP Công ty Cổ phần Cảng Đoạn Xá | 1 | 0.7% |
QCG Công ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai | 1 | 0.7% |
ST8 Công ty Cổ phần Tập đoàn ST8 | 1 | 0.7% |
VRE Công ty Cổ phần Vincom Retail | 1 | 0.7% |
POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP | 1 | 0.7% |
DHC Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre | 1 | 0.7% |
KDH Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền | 1 | 0.7% |
VSC Công ty Cổ phần Container Việt Nam | 1 | 0.7% |
VLB Công ty Cổ phần Xây dựng và Sản xuất Vật liệu Xây dựng Biên Hòa | 1 | 0.7% |
VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 1 | 0.7% |
BCM Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP | 1 | 0.7% |
Mã | Tỷ lệ | Tăng / giảm |
HAH | 32.6% | --- |
HPG | 26.6% | --- |
SHS | 22.3% | --- |
PNJ | 16.9% | --- |
DC4 | 1.6% | --- |
ART | 0.0% | --- |
Mã | Giá mua | Giá bán | Lãi / lỗ | TG bán |
Không có dữ liệu
|