Chỉ số danh mục | Quý khách | VNIndex | TB NĐT tại TCBS | |
---|---|---|---|---|
% Số tháng có lãi |
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
61.5% | 61.5% | 61.5% |
Tháng lãi cao nhất |
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
13% | 6.6% | 7.7% |
Tháng lãi thấp nhất |
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
-11.7% | -5.8% | -5.6% |
Lãi/lỗ TB hàng tháng | -0.5% | 0.9% | 0.4% | |
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm | -5.5% | 11.3% | 4.4% | |
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất | 6.3% | 13.9% | 8.1% | |
Chỉ số Sharpe |
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
|
0.1 | 0.8 | 0.3 |
Chỉ số Beta |
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.
Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường. |
1 | 1 | 0.8 |
Chỉ số Jensen Alpha |
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
|
-0.1 | 0 | -0 |
Chỉ số Treynor |
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
|
0 | 0.1 | 0 |
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
Mã | Giao dịch | Tỷ lệ |
TNH Công ty Cổ phần Tập đoàn Bệnh viện TNH | 8 | 6.4% |
SHS Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội | 7 | 5.6% |
HPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 6 | 4.8% |
DIG Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng | 6 | 4.8% |
PNJ Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận | 6 | 4.8% |
SKG Công ty Cổ phần Tàu Cao tốc Superdong - Kiên Giang | 6 | 4.8% |
HAH Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An | 5 | 4% |
HDG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô | 5 | 4% |
HHP Công ty Cổ phần HHP Global | 4 | 3.2% |
DC4 Công ty Cổ phần Xây dựng DIC Holdings | 4 | 3.2% |
HAX Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh | 4 | 3.2% |
HDC Công ty Cổ phần Phát triển Nhà Bà Rịa Vũng Tàu | 2 | 1.6% |
AFX Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Nông sản Thực phẩm An Giang | 2 | 1.6% |
ANV Công ty Cổ phần Nam Việt | 2 | 1.6% |
VGC Tổng Công ty Viglacera - Công ty Cổ phần | 2 | 1.6% |
VNM Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam | 2 | 1.6% |
BVS Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt | 2 | 1.6% |
SSI Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI | 2 | 1.6% |
VHM Công ty Cổ phần Vinhomes | 2 | 1.6% |
APF Công ty Cổ phần Nông sản Thực phẩm Quảng Ngãi | 2 | 1.6% |
SHB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 2 | 1.6% |
STK Công ty Cổ phần Sợi Thế Kỷ | 2 | 1.6% |
SBT Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa | 2 | 1.6% |
KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc | 2 | 1.6% |
DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần | 1 | 0.8% |
HQC Công ty Cổ phần Tư vấn - Thương mại - Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | 1 | 0.8% |
BCG Công ty Cổ phần Tập đoàn Bamboo Capital | 1 | 0.8% |
DXP Công ty Cổ phần Cảng Đoạn Xá | 1 | 0.8% |
QCG Công ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai | 1 | 0.8% |
VIX Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX | 1 | 0.8% |
ST8 Công ty Cổ phần Tập đoàn ST8 | 1 | 0.8% |
VRE Công ty Cổ phần Vincom Retail | 1 | 0.8% |
POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP | 1 | 0.8% |
KDH Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền | 1 | 0.8% |
VSC Công ty Cổ phần Container Việt Nam | 1 | 0.8% |
VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 1 | 0.8% |
GMD Công ty Cổ phần Gemadept | 1 | 0.8% |
DPR Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú | 1 | 0.8% |
VIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam | 1 | 0.8% |
TIP Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa | 1 | 0.8% |
HAG Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai | 1 | 0.8% |
DRC Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng | 1 | 0.8% |
VPG Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát | 1 | 0.8% |
MCF Công ty Cổ phần Xây lắp Cơ khí và Lương thực Thực phẩm | 1 | 0.8% |
VEA Tổng Công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam - CTCP | 1 | 0.8% |
TNT Công ty Cổ phần Tập đoàn TNT | 1 | 0.8% |
NKG Công ty Cổ phần Thép Nam Kim | 1 | 0.8% |
SJE Công ty Cổ phần Sông Đà 11 | 1 | 0.8% |
EVF Công ty Tài chính Cổ phần Điện Lực | 1 | 0.8% |
NAB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á | 1 | 0.8% |
HVN Tổng Công ty Hàng không Việt Nam - CTCP | 1 | 0.8% |
NHH Công ty Cổ phần Nhựa Hà Nội | 1 | 0.8% |
SAV Công ty Cổ phần Hợp tác Kinh tế và Xuất nhập khẩu Savimex | 1 | 0.8% |
NT2 Công ty Cổ phần Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 | 1 | 0.8% |
ADS Công ty Cổ phần DAMSAN | 1 | 0.8% |
PVD Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí | 1 | 0.8% |
BAF Công ty Cổ phần Nông nghiệp BAF Việt Nam | 1 | 0.8% |
IJC Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật | 1 | 0.8% |
IDI Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I | 1 | 0.8% |
BID Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 1 | 0.8% |
BCM Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP | 1 | 0.8% |
KGM Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Kiên Giang | 1 | 0.8% |
Mã | Tỷ lệ | Tăng / giảm |
HPG | 41.2% | --- |
SHS | 25.0% | --- |
HAH | 24.4% | --- |
PNJ | 7.2% | --- |
DC4 | 2.2% | --- |
ART | 0.0% | --- |
Mã | Giá mua | Giá bán | Lãi / lỗ | TG bán |