Võ Thành Nhân

Newbie

0
Friends
1
Followers
18
Following
8
Spaces
Lợi nhuận
Công thức tính PnL danh mục:

1. Giá trị tương đối (%) được tính bằng: PortfolioIndex(n)/PortfolioIndex(0) - 1.
2. Giá trị tuyệt đối (tr đồng) được tính bằng: Số lãi cộng dồn(n) - Số lãi cộng dồn(0).

Ví dụ:

1. Với một danh mục mà ban đầu đưa vào 100 đồng và lỗ còn 80 đồng. Danh mục đó sẽ có Index(0) = 100, Index(1) = 80 và Lãi cộng dồn(1) = 80-100 = -20 đồng.
2. Sau đó, NĐT đầu tư thêm 1000 đồng vào và danh mục có lãi đạt giá trị 1100 đồng. Danh mục lúc đó sẽ có Index (n) ~ 90 và lãi cộng dồn là (1100 -1000 -20 = +80 đồng).
3. Khi đó return tương đối (%) = 90/100 - 1 = -10% và return tuyệt đối lại là +80 đồng.

1W
0.4%
1M
-1.1%
3M
-13.7%
6M
4.8%
1Y
13.6%
3Y
28.8%
Tất cả
28.8%
Thống kê lợi nhuận
Hiệu quả đầu tư tháng =
 
E1+W-(E0+D)
E0+D
Trong đó:
E1– là tổng giá trị tài khoản cuối tháng
W – là tổng giá trị tiền rút trong tháng
E0 – là tổng giá trị tài khoản đầu tháng
D – là tổng giá trị tiền chuyển vào tài khoản trong tháng
Rủi ro
Điểm rủi ro – dựa trên công thức tính VAR (giá trị có thể mất), điểm số này cho một cái nhìn tổng quát về rủi ro mà nhà đầu tư này đang có theo thang điểm từ 1 đến 10, 1 là ít rủi ro nhất và 10 là cực kì rủi ro.
Hiệu quả đầu tư cố phiếu
Hiệu quả đầu tư
Lợi nhuận tích lũy
Chỉ số
1M
22%
3M
22%
6M
22%
1Y
22%
1M
3M
6M
1Y
Biểu đồ hiển thị trên giá trị tài sản giả định là 100.000.000 VNĐ
Chỉ số danh mục   Quý khách VNIndex TB NĐT tại TCBS
% Số tháng có lãi
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
53.8% 53.8% 53.8%
Tháng lãi cao nhất
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
15.1% 6.6% 7.7%
Tháng lãi thấp nhất
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
-8.2% -11.7% -10%
Lãi/lỗ TB hàng tháng   1% 0.7% 0.4%
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm   12.5% 9.3% 4.9%
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất   13.2% -0.3% -3.5%
Chỉ số Sharpe
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
0.5 -0.3 -0.5
Chỉ số Beta
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.

Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường.

0.2 1 0.8
Chỉ số Jensen Alpha
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
0.1 0 -0
Chỉ số Treynor
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
0.4 -0.1 -0.1
Thống kê giao dịch CP

1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.

2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch

3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch

4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch

5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch

65
Giao dịch
56.9%
Giao dịch lãi
14 ngày
TB 1 GD nắm giữ
5.8%
TB 1 GD lãi
-10.3%
TB 1 GD lỗ
Giao dịch theo ngành
Không có dữ liệu
Cổ phiếu thường xuyên giao dịch
Giao dịch Tỷ lệ
MBS
Công ty Cổ phần Chứng khoán MB
69.2%
HHS
Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Hoàng Huy
46.2%
SZC
Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức
34.6%
TCH
Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy
23.1%
VGS
Công ty Cổ phần Ống thép Việt - Đức VG PIPE
23.1%
HAH
Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An
23.1%
HDC
Công ty Cổ phần Phát triển Nhà Bà Rịa Vũng Tàu
23.1%
TIG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Thăng Long
23.1%
VCG
Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam
23.1%
PVS
Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam
23.1%
IDC
Tổng Công ty IDICO - CTCP
23.1%
VCI
Công ty Cổ phần Chứng khoán Vietcap
23.1%
TDC
Công ty Cổ phần Kinh doanh và Phát triển Bình Dương
23.1%
IJC
Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật
23.1%
GEG
Công ty Cổ phần Điện Gia Lai
11.5%
GEX
Công ty Cổ phần Tập đoàn Gelex
11.5%
TNG
Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG
11.5%
DBC
Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam
11.5%
DCM
Công ty Cổ phần Phân bón Dầu Khí Cà Mau
11.5%
FPT
Công ty Cổ phần FPT
11.5%
VHC
Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn
11.5%
NLG
Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long
11.5%
PHR
Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa
11.5%
FTS
Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT
11.5%
HDG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
11.5%
FCN
Công ty Cổ phần FECON
11.5%
GVR
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần
11.5%
KSB
Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương
11.5%
TCM
Công ty Cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công
11.5%
KDH
Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền
11.5%
AAA
Công ty Cổ phần Nhựa An Phát Xanh
11.5%
NTL
Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm
11.5%
PC1
Công ty Cổ phần Tập đoàn PC1
11.5%
FRT
Công ty Cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT
11.5%
PLX
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
11.5%
PVT
Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí
11.5%
BFC
Công ty Cổ phần Phân bón Bình Điền
11.5%
NKG
Công ty Cổ phần Thép Nam Kim
11.5%
HHV
Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả
11.5%
ELC
Công ty Cổ phần Công nghệ - Viễn thông ELCOM
11.5%
NT2
Công ty Cổ phần Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2
11.5%
PVD
Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí
11.5%
CEO
Công ty Cổ phần Tập đoàn C.E.O
11.5%
LCG
Công ty Cổ phần Lizen
11.5%
Danh mục CP
Không có dữ liệu
Tỷ lệ Tăng / giảm
MBS45.2% ---
FTS35.9% ---
VGS7.2% ---
TCH7.1% ---
Tiền chưa phân bổ4.6% ---
Giao dịch CP
8
Giao dịch
62.5%
Tỷ lệ GD lãi
0.043
Lãi / lỗ(%)
Giá mua Giá bán Lãi / lỗ TG bán
Từ 1 - 10 / Tổng số 84 mục
Hiển thị
mục / trang
Member in these spaces
User followers