Trịnh Văn Kiên

Profile picture of Trịnh Văn Kiên
0
Friends
1
Followers
3
Following
8
Spaces
Lợi nhuận
Công thức tính PnL danh mục:

1. Giá trị tương đối (%) được tính bằng: PortfolioIndex(n)/PortfolioIndex(0) - 1.
2. Giá trị tuyệt đối (tr đồng) được tính bằng: Số lãi cộng dồn(n) - Số lãi cộng dồn(0).

Ví dụ:

1. Với một danh mục mà ban đầu đưa vào 100 đồng và lỗ còn 80 đồng. Danh mục đó sẽ có Index(0) = 100, Index(1) = 80 và Lãi cộng dồn(1) = 80-100 = -20 đồng.
2. Sau đó, NĐT đầu tư thêm 1000 đồng vào và danh mục có lãi đạt giá trị 1100 đồng. Danh mục lúc đó sẽ có Index (n) ~ 90 và lãi cộng dồn là (1100 -1000 -20 = +80 đồng).
3. Khi đó return tương đối (%) = 90/100 - 1 = -10% và return tuyệt đối lại là +80 đồng.

1W
-0.5%
1M
-8.9%
3M
-17.4%
6M
-27.3%
1Y
-38.7%
3Y
-55.9%
Tất cả
-55.9%
Thống kê lợi nhuận
Hiệu quả đầu tư tháng =
 
E1+W-(E0+D)
E0+D
Trong đó:
E1– là tổng giá trị tài khoản cuối tháng
W – là tổng giá trị tiền rút trong tháng
E0 – là tổng giá trị tài khoản đầu tháng
D – là tổng giá trị tiền chuyển vào tài khoản trong tháng
Rủi ro
Điểm rủi ro – dựa trên công thức tính VAR (giá trị có thể mất), điểm số này cho một cái nhìn tổng quát về rủi ro mà nhà đầu tư này đang có theo thang điểm từ 1 đến 10, 1 là ít rủi ro nhất và 10 là cực kì rủi ro.
Hiệu quả đầu tư cố phiếu
Hiệu quả đầu tư
Lợi nhuận tích lũy
Chỉ số
1M
22%
3M
22%
6M
22%
1Y
22%
1M
3M
6M
1Y
Biểu đồ hiển thị trên giá trị tài sản giả định là 100.000.000 VNĐ
Chỉ số danh mục   Quý khách VNIndex TB NĐT tại TCBS
% Số tháng có lãi
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
23.1% 61.5% 61.5%
Tháng lãi cao nhất
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
26.2% 6.6% 7.7%
Tháng lãi thấp nhất
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
-17% -5.8% -5.6%
Lãi/lỗ TB hàng tháng   -3.6% 0.9% 0.4%
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm   -35.3% 11.3% 4.4%
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất   -44.4% 13.9% 8.1%
Chỉ số Sharpe
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
-1.3 0.8 0.3
Chỉ số Beta
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.

Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường.

0.9 1 0.8
Chỉ số Jensen Alpha
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
-0.6 0 -0
Chỉ số Treynor
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
-0.5 0.1 0
Thống kê giao dịch CP

1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.

2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch

3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch

4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch

5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch

102
Giao dịch
34.3%
Giao dịch lãi
11 ngày
TB 1 GD nắm giữ
6.5%
TB 1 GD lãi
-13.6%
TB 1 GD lỗ
Giao dịch theo ngành
Không có dữ liệu
Cổ phiếu thường xuyên giao dịch
Giao dịch Tỷ lệ
AAH
Công ty Cổ phần Hợp Nhất
76.9%
BCR
Công ty Cổ phần BCG Land
65.9%
VSC
Công ty Cổ phần Container Việt Nam
43.9%
PC1
Công ty Cổ phần Tập đoàn PC1
43.9%
HTP
Công ty Cổ phần In Sách Giáo Khoa Hòa Phát
43.9%
GPC
Công ty Cổ phần Tập đoàn Green+
43.9%
ST8
Công ty Cổ phần Tập đoàn ST8
32.9%
HBC
Công ty Cổ phần Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình
32.9%
HSL
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà
32.9%
PSH
Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu
32.9%
BIG
Công ty cổ phần BIG Invest Group
22%
TCM
Công ty Cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công
22%
FCN
Công ty Cổ phần FECON
22%
L14
Công ty Cổ phần Licogi 14
22%
LCG
Công ty Cổ phần Lizen
22%
VHM
Công ty Cổ phần Vinhomes
22%
PXS
Công ty Cổ phần Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí
22%
DVG
Công ty Cổ phần Đại Việt Group DVG
22%
PCC
Công ty Cổ phần Tập đoàn Xây lắp 1 - Petrolimex
22%
YEG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Yeah1
22%
SMC
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại SMC
11%
ABB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần An Bình
11%
HCM
Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
11%
PAS
Công ty Cổ phần Quốc tế Phương Anh
11%
KDH
Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền
11%
G36
Tổng Công ty 36 - Công ty Cổ phần
11%
LAS
Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
11%
NKG
Công ty Cổ phần Thép Nam Kim
11%
AFX
Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Nông sản Thực phẩm An Giang
11%
KHG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Khải Hoàn Land
11%
TLH
Công ty Cổ phần Tập đoàn Thép Tiến Lên
11%
SKG
Công ty Cổ phần Tàu Cao tốc Superdong - Kiên Giang
11%
QBS
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Quảng Bình
11%
DGT
Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Đồng Nai
11%
KSB
Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương
11%
LIG
Công ty Cổ phần Licogi 13
11%
OCH
Công ty Cổ phần One Capital Hospitality
11%
NVL
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va
11%
QNS
Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi
11%
CTR
Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel
11%
PAC
Công ty Cổ phần Pin Ắc quy Miền Nam
11%
PDR
Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt
11%
BCG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Bamboo Capital
11%
DPR
Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú
11%
SAM
Công ty Cổ phần SAM Holdings
11%
THD
Công ty Cổ phần Thaiholdings
11%
LCM
Công ty Cổ phần Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai
11%
HTN
Công ty Cổ phần Hưng Thịnh Incons
11%
HUT
Công ty Cổ phần Tasco
11%
DHB
Công ty Cổ phần Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc
11%
TSC
Công ty Cổ phần Vật tư Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ
11%
VND
Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT
11%
POM
Công ty Cổ phần Thép Pomina
11%
HHV
Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả
11%
LSS
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn
11%
DDV
Công ty Cổ phần DAP - Vinachem
11%
VCG
Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam
11%
SHS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội
11%
PIT
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Petrolimex
11%
BSR
Công ty Cổ phần Lọc Hóa dầu Bình Sơn
11%
DRH
Công ty Cổ phần DRH Holdings
11%
Danh mục CP
Không có dữ liệu
Tỷ lệ Tăng / giảm
BCR100.0% ---
Giao dịch CP
0
Giao dịch
0%
Tỷ lệ GD lãi
0
Lãi / lỗ(%)
Giá mua Giá bán Lãi / lỗ TG bán
Không có dữ liệu
Từ 1 - 10 / Tổng số 84 mục
Hiển thị
mục / trang
Member in these spaces
User followers
Following user