Trần Văn Tây

Profile picture of Trần Văn Tây
1
Friends
0
Followers
1
Following
8
Spaces
Lợi nhuận
Công thức tính PnL danh mục:

1. Giá trị tương đối (%) được tính bằng: PortfolioIndex(n)/PortfolioIndex(0) - 1.
2. Giá trị tuyệt đối (tr đồng) được tính bằng: Số lãi cộng dồn(n) - Số lãi cộng dồn(0).

Ví dụ:

1. Với một danh mục mà ban đầu đưa vào 100 đồng và lỗ còn 80 đồng. Danh mục đó sẽ có Index(0) = 100, Index(1) = 80 và Lãi cộng dồn(1) = 80-100 = -20 đồng.
2. Sau đó, NĐT đầu tư thêm 1000 đồng vào và danh mục có lãi đạt giá trị 1100 đồng. Danh mục lúc đó sẽ có Index (n) ~ 90 và lãi cộng dồn là (1100 -1000 -20 = +80 đồng).
3. Khi đó return tương đối (%) = 90/100 - 1 = -10% và return tuyệt đối lại là +80 đồng.

1W
1.2%
1M
-5.7%
3M
-9.9%
6M
-5.4%
1Y
29.4%
3Y
45.6%
Tất cả
45.6%
Thống kê lợi nhuận
Hiệu quả đầu tư tháng =
 
E1+W-(E0+D)
E0+D
Trong đó:
E1– là tổng giá trị tài khoản cuối tháng
W – là tổng giá trị tiền rút trong tháng
E0 – là tổng giá trị tài khoản đầu tháng
D – là tổng giá trị tiền chuyển vào tài khoản trong tháng
Rủi ro
Điểm rủi ro – dựa trên công thức tính VAR (giá trị có thể mất), điểm số này cho một cái nhìn tổng quát về rủi ro mà nhà đầu tư này đang có theo thang điểm từ 1 đến 10, 1 là ít rủi ro nhất và 10 là cực kì rủi ro.
Hiệu quả đầu tư cố phiếu
Hiệu quả đầu tư
Lợi nhuận tích lũy
Chỉ số
1M
22%
3M
22%
6M
22%
1Y
22%
1M
3M
6M
1Y
Biểu đồ hiển thị trên giá trị tài sản giả định là 100.000.000 VNĐ
Chỉ số danh mục   Quý khách VNIndex TB NĐT tại TCBS
% Số tháng có lãi
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
69.2% 61.5% 61.5%
Tháng lãi cao nhất
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
14.1% 6.6% 7.7%
Tháng lãi thấp nhất
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
-6.8% -5.8% -5.6%
Lãi/lỗ TB hàng tháng   1.8% 0.8% 0.3%
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm   23.8% 10.3% 4%
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất   34.4% 13% 7.7%
Chỉ số Sharpe
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
1.3 0.7 0.3
Chỉ số Beta
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.

Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường.

1.5 1 0.8
Chỉ số Jensen Alpha
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
0.2 0 -0
Chỉ số Treynor
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
0.2 0.1 0
Thống kê giao dịch CP

1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.

2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch

3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch

4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch

5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch

140
Giao dịch
47.1%
Giao dịch lãi
15 ngày
TB 1 GD nắm giữ
6%
TB 1 GD lãi
-21%
TB 1 GD lỗ
Giao dịch theo ngành
Không có dữ liệu
Cổ phiếu thường xuyên giao dịch
Giao dịch Tỷ lệ
VIP
Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO
85.7%
DGT
Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Đồng Nai
75%
ACV
Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam - CTCP
75%
HUT
Công ty Cổ phần Tasco
64.3%
PET
Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí
64.3%
HBC
Công ty Cổ phần Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình
53.6%
CSV
Công ty Cổ phần Hóa chất Cơ bản miền Nam
53.6%
DTD
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thành Đạt
53.6%
HCM
Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
42.9%
AAA
Công ty Cổ phần Nhựa An Phát Xanh
42.9%
VOS
Công ty Cổ phần Vận tải Biển Việt Nam
42.9%
DXS
Công ty Cổ phần Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh
32.1%
LDG
Công ty Cổ phần Đầu tư LDG
32.1%
GMD
Công ty Cổ phần Gemadept
32.1%
DRC
Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng
32.1%
NTL
Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm
32.1%
LTG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Lộc Trời
32.1%
SCS
Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn
32.1%
HHS
Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Hoàng Huy
32.1%
PVT
Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí
21.4%
OCB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông
21.4%
DPG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đạt Phương
21.4%
KBC
Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc
21.4%
GVR
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần
21.4%
HNG
Công ty Cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai
21.4%
PAN
Công ty Cổ phần Tập đoàn PAN
21.4%
MBB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội
21.4%
PVP
Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí Thái Bình Dương
21.4%
ASM
Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai
21.4%
VIX
Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX
21.4%
TNG
Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG
21.4%
BIC
Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
21.4%
IDI
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I
21.4%
LAS
Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
21.4%
DDV
Công ty Cổ phần DAP - Vinachem
10.7%
EVF
Công ty Tài chính Cổ phần Điện Lực
10.7%
VIB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam
10.7%
ACB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu
10.7%
REE
Công ty Cổ phần Cơ điện Lạnh
10.7%
DPM
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần
10.7%
GEX
Công ty Cổ phần Tập đoàn Gelex
10.7%
MHC
Công ty Cổ phần MHC
10.7%
KDH
Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền
10.7%
VGT
Tập đoàn Dệt May Việt Nam
10.7%
BSR
Công ty Cổ phần Lọc Hóa dầu Bình Sơn
10.7%
GEG
Công ty Cổ phần Điện Gia Lai
10.7%
HHV
Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả
10.7%
PC1
Công ty Cổ phần Tập đoàn PC1
10.7%
SBT
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa
10.7%
DXG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh
10.7%
PVD
Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí
10.7%
MIG
Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội
10.7%
TCH
Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy
10.7%
HSG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen
10.7%
AGR
Công ty Cổ phần Chứng khoán AGRIBANK
10.7%
TIG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Thăng Long
10.7%
CMX
Công ty Cổ phần CAMIMEX Group
10.7%
AGG
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Gia
10.7%
VRE
Công ty Cổ phần Vincom Retail
10.7%
Danh mục CP
Không có dữ liệu
Tỷ lệ Tăng / giảm
HHV33.0% ---
DGT17.2% ---
HHS14.2% ---
VIX12.2% ---
LTG10.1% ---
KBC6.3% ---
GMD5.7% ---
DPM0.4% ---
BSR0.2% ---
DXG0.2% ---
MIG0.2% ---
IDI0.1% ---
HNG0.1% ---
VIB0.0% ---
Giao dịch CP
12
Giao dịch
33.333%
Tỷ lệ GD lãi
-2.499
Lãi / lỗ(%)
Giá mua Giá bán Lãi / lỗ TG bán
Từ 1 - 10 / Tổng số 84 mục
Hiển thị
mục / trang
Member in these spaces
Friends (1)
Following user