Chỉ số danh mục | Quý khách | VNIndex | TB NĐT tại TCBS | |
---|---|---|---|---|
% Số tháng có lãi |
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
69.2% | 61.5% | 61.5% |
Tháng lãi cao nhất |
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
14.1% | 6.6% | 7.7% |
Tháng lãi thấp nhất |
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
-6.8% | -5.8% | -5.6% |
Lãi/lỗ TB hàng tháng | 1.8% | 0.8% | 0.3% | |
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm | 23.8% | 10.3% | 4% | |
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất | 34.4% | 13% | 7.7% | |
Chỉ số Sharpe |
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
|
1.3 | 0.7 | 0.3 |
Chỉ số Beta |
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.
Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường. |
1.5 | 1 | 0.8 |
Chỉ số Jensen Alpha |
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
|
0.2 | 0 | -0 |
Chỉ số Treynor |
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
|
0.2 | 0.1 | 0 |
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
Mã | Giao dịch | Tỷ lệ |
VIP Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO | 8 | 5.7% |
DGT Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Đồng Nai | 7 | 5% |
ACV Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam - CTCP | 7 | 5% |
HUT Công ty Cổ phần Tasco | 6 | 4.3% |
PET Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí | 6 | 4.3% |
HBC Công ty Cổ phần Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình | 5 | 3.6% |
CSV Công ty Cổ phần Hóa chất Cơ bản miền Nam | 5 | 3.6% |
DTD Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thành Đạt | 5 | 3.6% |
HCM Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh | 4 | 2.9% |
AAA Công ty Cổ phần Nhựa An Phát Xanh | 4 | 2.9% |
VOS Công ty Cổ phần Vận tải Biển Việt Nam | 4 | 2.9% |
DXS Công ty Cổ phần Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh | 3 | 2.1% |
LDG Công ty Cổ phần Đầu tư LDG | 3 | 2.1% |
GMD Công ty Cổ phần Gemadept | 3 | 2.1% |
DRC Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng | 3 | 2.1% |
NTL Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm | 3 | 2.1% |
LTG Công ty Cổ phần Tập đoàn Lộc Trời | 3 | 2.1% |
SCS Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn | 3 | 2.1% |
HHS Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Hoàng Huy | 3 | 2.1% |
PVT Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí | 2 | 1.4% |
OCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông | 2 | 1.4% |
DPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đạt Phương | 2 | 1.4% |
KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc | 2 | 1.4% |
GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần | 2 | 1.4% |
HNG Công ty Cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai | 2 | 1.4% |
PAN Công ty Cổ phần Tập đoàn PAN | 2 | 1.4% |
MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 2 | 1.4% |
PVP Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí Thái Bình Dương | 2 | 1.4% |
ASM Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai | 2 | 1.4% |
VIX Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX | 2 | 1.4% |
TNG Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG | 2 | 1.4% |
BIC Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 2 | 1.4% |
IDI Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I | 2 | 1.4% |
LAS Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | 2 | 1.4% |
DDV Công ty Cổ phần DAP - Vinachem | 1 | 0.7% |
EVF Công ty Tài chính Cổ phần Điện Lực | 1 | 0.7% |
VIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam | 1 | 0.7% |
ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 1 | 0.7% |
REE Công ty Cổ phần Cơ điện Lạnh | 1 | 0.7% |
DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần | 1 | 0.7% |
GEX Công ty Cổ phần Tập đoàn Gelex | 1 | 0.7% |
MHC Công ty Cổ phần MHC | 1 | 0.7% |
KDH Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền | 1 | 0.7% |
VGT Tập đoàn Dệt May Việt Nam | 1 | 0.7% |
BSR Công ty Cổ phần Lọc Hóa dầu Bình Sơn | 1 | 0.7% |
GEG Công ty Cổ phần Điện Gia Lai | 1 | 0.7% |
HHV Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả | 1 | 0.7% |
PC1 Công ty Cổ phần Tập đoàn PC1 | 1 | 0.7% |
SBT Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa | 1 | 0.7% |
DXG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh | 1 | 0.7% |
PVD Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí | 1 | 0.7% |
MIG Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội | 1 | 0.7% |
TCH Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy | 1 | 0.7% |
HSG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen | 1 | 0.7% |
AGR Công ty Cổ phần Chứng khoán AGRIBANK | 1 | 0.7% |
TIG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Thăng Long | 1 | 0.7% |
CMX Công ty Cổ phần CAMIMEX Group | 1 | 0.7% |
AGG Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Gia | 1 | 0.7% |
VRE Công ty Cổ phần Vincom Retail | 1 | 0.7% |
Mã | Tỷ lệ | Tăng / giảm |
HHV | 33.0% | --- |
DGT | 17.2% | --- |
HHS | 14.2% | --- |
VIX | 12.2% | --- |
LTG | 10.1% | --- |
KBC | 6.3% | --- |
GMD | 5.7% | --- |
DPM | 0.4% | --- |
BSR | 0.2% | --- |
DXG | 0.2% | --- |
MIG | 0.2% | --- |
IDI | 0.1% | --- |
HNG | 0.1% | --- |
VIB | 0.0% | --- |
Mã | Giá mua | Giá bán | Lãi / lỗ | TG bán |