Trần Thị Phượng

Profile picture of Trần Thị Phượng
1
Friends
0
Followers
4
Following
8
Spaces
Lợi nhuận
Công thức tính PnL danh mục:

1. Giá trị tương đối (%) được tính bằng: PortfolioIndex(n)/PortfolioIndex(0) - 1.
2. Giá trị tuyệt đối (tr đồng) được tính bằng: Số lãi cộng dồn(n) - Số lãi cộng dồn(0).

Ví dụ:

1. Với một danh mục mà ban đầu đưa vào 100 đồng và lỗ còn 80 đồng. Danh mục đó sẽ có Index(0) = 100, Index(1) = 80 và Lãi cộng dồn(1) = 80-100 = -20 đồng.
2. Sau đó, NĐT đầu tư thêm 1000 đồng vào và danh mục có lãi đạt giá trị 1100 đồng. Danh mục lúc đó sẽ có Index (n) ~ 90 và lãi cộng dồn là (1100 -1000 -20 = +80 đồng).
3. Khi đó return tương đối (%) = 90/100 - 1 = -10% và return tuyệt đối lại là +80 đồng.

1W
-2.7%
1M
-10.3%
3M
-14.2%
6M
-13.1%
1Y
-2.2%
3Y
-5.7%
Tất cả
-5.7%
Thống kê lợi nhuận
Hiệu quả đầu tư tháng =
 
E1+W-(E0+D)
E0+D
Trong đó:
E1– là tổng giá trị tài khoản cuối tháng
W – là tổng giá trị tiền rút trong tháng
E0 – là tổng giá trị tài khoản đầu tháng
D – là tổng giá trị tiền chuyển vào tài khoản trong tháng
Rủi ro
Điểm rủi ro – dựa trên công thức tính VAR (giá trị có thể mất), điểm số này cho một cái nhìn tổng quát về rủi ro mà nhà đầu tư này đang có theo thang điểm từ 1 đến 10, 1 là ít rủi ro nhất và 10 là cực kì rủi ro.
Hiệu quả đầu tư cố phiếu
Hiệu quả đầu tư
Lợi nhuận tích lũy
Chỉ số
1M
22%
3M
22%
6M
22%
1Y
22%
1M
3M
6M
1Y
Biểu đồ hiển thị trên giá trị tài sản giả định là 100.000.000 VNĐ
Chỉ số danh mục   Quý khách VNIndex TB NĐT tại TCBS
% Số tháng có lãi
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
53.8% 38.5% 38.5%
Tháng lãi cao nhất
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
11% 4.5% 5.2%
Tháng lãi thấp nhất
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
-10% -7.7% -5.6%
Lãi/lỗ TB hàng tháng   -0.3% 0.1% 0%
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm   -3.3% 0.7% -0.5%
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất   -8.8% -4.7% -8.5%
Chỉ số Sharpe
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
-0.7 -0.7 -1.3
Chỉ số Beta
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.

Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường.

1 1 0.7
Chỉ số Jensen Alpha
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
-0 0 -0.1
Chỉ số Treynor
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
-0.1 -0.1 -0.2
Thống kê giao dịch CP

1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.

2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch

3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch

4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch

5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch

236
Giao dịch
34.3%
Giao dịch lãi
4 ngày
TB 1 GD nắm giữ
3.4%
TB 1 GD lãi
-18.6%
TB 1 GD lỗ
Giao dịch theo ngành
Không có dữ liệu
Cổ phiếu thường xuyên giao dịch
Giao dịch Tỷ lệ
MBS
Công ty Cổ phần Chứng khoán MB
125.1%
FOX
Công ty Cổ phần Viễn thông FPT
93.8%
BSI
Công ty Cổ phần Chứng khoán BIDV
93.8%
VGI
Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel
93.8%
CTR
Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel
62.5%
DDV
Công ty Cổ phần DAP - Vinachem
62.5%
CSM
Công ty Cổ phần Công nghiệp Cao su Miền Nam
52.1%
NTP
Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong
52.1%
PDR
Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt
52.1%
HCM
Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
52.1%
TTN
Công ty Cổ phần Công nghệ & Truyền thông Việt Nam
52.1%
DGC
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hóa chất Đức Giang
41.7%
FTS
Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT
41.7%
STK
Công ty Cổ phần Sợi Thế Kỷ
41.7%
HAX
Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh
41.7%
VTK
Công ty Cổ phần Tư vấn và Dịch vụ Viettel
41.7%
MFS
Công ty Cổ phần Dịch vụ kỹ thuật Mobifone
41.7%
FPT
Công ty Cổ phần FPT
41.7%
CTS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam
41.7%
PLX
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
41.7%
FOC
Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT
41.7%
EIB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam
31.3%
HSG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen
31.3%
MIG
Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội
31.3%
FRT
Công ty Cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT
31.3%
HVN
Tổng Công ty Hàng không Việt Nam - CTCP
31.3%
HDC
Công ty Cổ phần Phát triển Nhà Bà Rịa Vũng Tàu
31.3%
GMD
Công ty Cổ phần Gemadept
31.3%
SIP
Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG
31.3%
PNJ
Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận
31.3%
GVR
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần
31.3%
VHC
Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn
31.3%
VTP
Tổng Công ty Cổ phần Bưu chính Viettel
31.3%
VCI
Công ty Cổ phần Chứng khoán Vietcap
31.3%
BMP
Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh
31.3%
NTL
Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm
31.3%
PET
Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí
20.8%
ICN
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Dầu khí IDICO
20.8%
DXG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh
20.8%
LHG
Công ty Cổ phần Long Hậu
20.8%
PPH
Tổng Công ty Cổ phần Phong Phú
20.8%
VCB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam
20.8%
SBT
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa
20.8%
TVD
Công ty Cổ phần Than Vàng Danh - Vinacomin
20.8%
GAS
Tổng Công ty Khí Việt Nam - Công ty Cổ phần
20.8%
VCG
Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam
20.8%
TCH
Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy
20.8%
ANV
Công ty Cổ phần Nam Việt
20.8%
TPB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong
20.8%
BSR
Công ty Cổ phần Lọc Hóa dầu Bình Sơn
20.8%
IDI
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I
20.8%
CTI
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO
20.8%
SMC
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại SMC
20.8%
CNG
Công ty Cổ phần CNG Việt Nam
20.8%
ACV
Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam - CTCP
20.8%
CMG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Công nghệ CMC
20.8%
MSH
Công ty Cổ phần May Sông Hồng
20.8%
TNH
Công ty Cổ phần Tập đoàn Bệnh viện TNH
20.8%
VGT
Tập đoàn Dệt May Việt Nam
20.8%
MBB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội
20.8%
KSV
Tổng Công ty Khoáng sản TKV - Công ty Cổ phần
10.4%
MSR
Công ty Cổ phần Masan High-Tech Materials
10.4%
ACB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu
10.4%
CEO
Công ty Cổ phần Tập đoàn C.E.O
10.4%
AAH
Công ty Cổ phần Hợp Nhất
10.4%
SGP
Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn
10.4%
SHS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội
10.4%
CST
Công ty Cổ phần Than Cao Sơn - TKV
10.4%
HTL
Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Ô tô Trường Long
10.4%
YEG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Yeah1
10.4%
DPG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đạt Phương
10.4%
HPG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
10.4%
HTG
Tổng Công ty Cổ phần Dệt may Hòa Thọ
10.4%
TCB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam
10.4%
VEA
Tổng Công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam - CTCP
10.4%
TNG
Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG
10.4%
DPM
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần
10.4%
DBC
Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam
10.4%
HAH
Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An
10.4%
NLG
Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long
10.4%
VRE
Công ty Cổ phần Vincom Retail
10.4%
BVH
Tập đoàn Bảo Việt
10.4%
CCL
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Dầu khí Cửu Long
10.4%
KDH
Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền
10.4%
TCM
Công ty Cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công
10.4%
DRI
Công ty Cổ phần Đầu tư Cao su Đắk Lắk
10.4%
GIL
Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Bình Thạnh
10.4%
Danh mục CP
Không có dữ liệu
Tỷ lệ Tăng / giảm
FPT49.8% ---
BSI11.7% ---
SZC9.2% ---
DPG8.9% ---
CTS5.0% ---
NTL4.2% ---
REE3.9% ---
HCM3.9% ---
MBB3.5% ---
Giao dịch CP
0
Giao dịch
0%
Tỷ lệ GD lãi
0
Lãi / lỗ(%)
Giá mua Giá bán Lãi / lỗ TG bán
Từ 1 - 10 / Tổng số 84 mục
Hiển thị
mục / trang
Member in these spaces
Friends (1)
Following user