Chỉ số danh mục | Quý khách | VNIndex | TB NĐT tại TCBS | |
---|---|---|---|---|
% Số tháng có lãi |
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
69.2% | 61.5% | 61.5% |
Tháng lãi cao nhất |
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
11% | 6.6% | 7.7% |
Tháng lãi thấp nhất |
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
-5.9% | -5.8% | -5.6% |
Lãi/lỗ TB hàng tháng | 1.1% | 0.8% | 0.3% | |
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm | 14.3% | 10.3% | 4% | |
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất | 18% | 13% | 7.7% | |
Chỉ số Sharpe |
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
|
0.8 | 0.7 | 0.3 |
Chỉ số Beta |
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.
Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường. |
0.9 | 1 | 0.8 |
Chỉ số Jensen Alpha |
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
|
0.1 | 0 | -0 |
Chỉ số Treynor |
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
|
0.1 | 0.1 | 0 |
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
Mã | Giao dịch | Tỷ lệ |
MBS Công ty Cổ phần Chứng khoán MB | 13 | 3.9% |
FOX Công ty Cổ phần Viễn thông FPT | 10 | 3% |
DGW Công ty Cổ phần Thế Giới Số | 8 | 2.4% |
MSH Công ty Cổ phần May Sông Hồng | 8 | 2.4% |
VGI Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel | 8 | 2.4% |
HPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 8 | 2.4% |
HDC Công ty Cổ phần Phát triển Nhà Bà Rịa Vũng Tàu | 7 | 2.1% |
PNJ Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận | 7 | 2.1% |
CSV Công ty Cổ phần Hóa chất Cơ bản miền Nam | 7 | 2.1% |
FPT Công ty Cổ phần FPT | 7 | 2.1% |
DPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đạt Phương | 6 | 1.8% |
CTR Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel | 6 | 1.8% |
CTS Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam | 6 | 1.8% |
DTD Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thành Đạt | 6 | 1.8% |
HCM Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh | 5 | 1.5% |
IDC Tổng Công ty IDICO - CTCP | 5 | 1.5% |
MSN Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan | 5 | 1.5% |
BSI Công ty Cổ phần Chứng khoán BIDV | 5 | 1.5% |
NTP Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | 5 | 1.5% |
DGC Công ty Cổ phần Tập đoàn Hóa chất Đức Giang | 5 | 1.5% |
ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 4 | 1.2% |
HAH Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An | 4 | 1.2% |
BMP Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh | 4 | 1.2% |
DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần | 4 | 1.2% |
DCM Công ty Cổ phần Phân bón Dầu Khí Cà Mau | 4 | 1.2% |
VCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam | 4 | 1.2% |
PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 4 | 1.2% |
NKG Công ty Cổ phần Thép Nam Kim | 4 | 1.2% |
BSR Công ty Cổ phần Lọc Hóa dầu Bình Sơn | 3 | 0.9% |
VJC Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet | 3 | 0.9% |
HVN Tổng Công ty Hàng không Việt Nam - CTCP | 3 | 0.9% |
SMC Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại SMC | 3 | 0.9% |
HHV Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả | 3 | 0.9% |
DXG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh | 3 | 0.9% |
FRT Công ty Cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT | 3 | 0.9% |
CII Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | 3 | 0.9% |
HSG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen | 3 | 0.9% |
SCS Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn | 3 | 0.9% |
VHM Công ty Cổ phần Vinhomes | 3 | 0.9% |
TCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam | 3 | 0.9% |
DIG Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng | 3 | 0.9% |
NTL Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm | 3 | 0.9% |
VEA Tổng Công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam - CTCP | 3 | 0.9% |
VCI Công ty Cổ phần Chứng khoán Vietcap | 3 | 0.9% |
MWG Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động | 3 | 0.9% |
DBC Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam | 3 | 0.9% |
PDR Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 3 | 0.9% |
VTP Tổng Công ty Cổ phần Bưu chính Viettel | 3 | 0.9% |
FTS Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT | 3 | 0.9% |
CTD Công ty Cổ phần Xây dựng Coteccons | 3 | 0.9% |
DDV Công ty Cổ phần DAP - Vinachem | 3 | 0.9% |
GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần | 3 | 0.9% |
VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 3 | 0.9% |
GMD Công ty Cổ phần Gemadept | 3 | 0.9% |
VIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam | 2 | 0.6% |
LHG Công ty Cổ phần Long Hậu | 2 | 0.6% |
TNG Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG | 2 | 0.6% |
PET Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí | 2 | 0.6% |
KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc | 2 | 0.6% |
ACV Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam - CTCP | 2 | 0.6% |
VGT Tập đoàn Dệt May Việt Nam | 2 | 0.6% |
VCS Công ty Cổ phần VICOSTONE | 2 | 0.6% |
TCH Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy | 2 | 0.6% |
VGC Tổng Công ty Viglacera - Công ty Cổ phần | 2 | 0.6% |
CNG Công ty Cổ phần CNG Việt Nam | 2 | 0.6% |
STK Công ty Cổ phần Sợi Thế Kỷ | 2 | 0.6% |
PC1 Công ty Cổ phần Tập đoàn PC1 | 2 | 0.6% |
TNH Công ty Cổ phần Tập đoàn Bệnh viện TNH | 2 | 0.6% |
MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 2 | 0.6% |
ANV Công ty Cổ phần Nam Việt | 2 | 0.6% |
VNM Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam | 2 | 0.6% |
GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam - Công ty Cổ phần | 2 | 0.6% |
DPR Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú | 2 | 0.6% |
TPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong | 2 | 0.6% |
PPH Tổng Công ty Cổ phần Phong Phú | 2 | 0.6% |
IDI Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I | 2 | 0.6% |
CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 2 | 0.6% |
VIX Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX | 2 | 0.6% |
SBT Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa | 2 | 0.6% |
SCR Công ty Cổ phần Địa Ốc Sài Gòn Thương Tín | 1 | 0.3% |
NLG Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long | 1 | 0.3% |
TTN Công ty Cổ phần Công nghệ & Truyền thông Việt Nam | 1 | 0.3% |
VRE Công ty Cổ phần Vincom Retail | 1 | 0.3% |
BVH Tập đoàn Bảo Việt | 1 | 0.3% |
VHC Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn | 1 | 0.3% |
KDH Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền | 1 | 0.3% |
TCM Công ty Cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công | 1 | 0.3% |
AVC Công ty Cổ phần Thủy điện A Vương | 1 | 0.3% |
HDG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô | 1 | 0.3% |
SHB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 1 | 0.3% |
DRI Công ty Cổ phần Đầu tư Cao su Đắk Lắk | 1 | 0.3% |
GIL Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Bình Thạnh | 1 | 0.3% |
BCG Công ty Cổ phần Tập đoàn Bamboo Capital | 1 | 0.3% |
GEX Công ty Cổ phần Tập đoàn Gelex | 1 | 0.3% |
VDS Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt | 1 | 0.3% |
CMG Công ty Cổ phần Tập đoàn Công nghệ CMC | 1 | 0.3% |
LPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Lộc Phát Việt Nam | 1 | 0.3% |
HTG Tổng Công ty Cổ phần Dệt may Hòa Thọ | 1 | 0.3% |
EIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam | 1 | 0.3% |
PVT Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí | 1 | 0.3% |
OCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông | 1 | 0.3% |
MSB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam | 1 | 0.3% |
YEG Công ty Cổ phần Tập đoàn Yeah1 | 1 | 0.3% |
HTL Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Ô tô Trường Long | 1 | 0.3% |
NHH Công ty Cổ phần Nhựa Hà Nội | 1 | 0.3% |
ADS Công ty Cổ phần DAMSAN | 1 | 0.3% |
PVD Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí | 1 | 0.3% |
VCG Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam | 1 | 0.3% |
SHS Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội | 1 | 0.3% |
NT2 Công ty Cổ phần Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 | 1 | 0.3% |
QNS Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi | 1 | 0.3% |
CEO Công ty Cổ phần Tập đoàn C.E.O | 1 | 0.3% |
REE Công ty Cổ phần Cơ điện Lạnh | 1 | 0.3% |
CRE Công ty Cổ phần Bất động sản Thế Kỷ | 1 | 0.3% |
BID Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 1 | 0.3% |
FOC Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT | 1 | 0.3% |
STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 1 | 0.3% |
PVS Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 1 | 0.3% |
Mã | Tỷ lệ | Tăng / giảm |
FPT | 30.1% | --- |
MSN | 14.7% | --- |
DPG | 13.9% | --- |
MBS | 9.0% | --- |
HPG | 8.0% | --- |
FOX | 7.5% | --- |
FRT | 7.0% | --- |
DPM | 5.0% | --- |
TCB | 4.8% | --- |
Mã | Giá mua | Giá bán | Lãi / lỗ | TG bán |