Chỉ số danh mục | Quý khách | VNIndex | TB NĐT tại TCBS | |
---|---|---|---|---|
% Số tháng có lãi |
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
46.2% | 38.5% | 46.2% |
Tháng lãi cao nhất |
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
4.1% | 7.2% | 4.5% |
Tháng lãi thấp nhất |
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
-14.5% | -7.2% | -4.4% |
Lãi/lỗ TB hàng tháng | -1.9% | 0.5% | 0.1% | |
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm | -20.8% | 6.3% | 0.6% | |
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất | -20.6% | 4% | -3.1% | |
Chỉ số Sharpe |
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
|
-1.5 | -0 | -0.9 |
Chỉ số Beta |
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.
Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường. |
0.7 | 1 | 0.6 |
Chỉ số Jensen Alpha |
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
|
-0.3 | 0 | -0.1 |
Chỉ số Treynor |
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
|
-0.4 | -0 | -0.1 |
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
Mã | Giao dịch | Tỷ lệ |
MBS Công ty Cổ phần Chứng khoán MB | 12 | 6.9% |
BSI Công ty Cổ phần Chứng khoán BIDV | 9 | 5.1% |
VGI Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel | 9 | 5.1% |
DDV Công ty Cổ phần DAP - Vinachem | 6 | 3.4% |
CTR Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel | 6 | 3.4% |
TTN Công ty Cổ phần Công nghệ & Truyền thông Việt Nam | 5 | 2.9% |
NTP Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | 5 | 2.9% |
CSM Công ty Cổ phần Công nghiệp Cao su Miền Nam | 5 | 2.9% |
PDR Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 5 | 2.9% |
HCM Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh | 5 | 2.9% |
STK Công ty Cổ phần Sợi Thế Kỷ | 4 | 2.3% |
MFS Công ty Cổ phần Dịch vụ kỹ thuật Mobifone | 4 | 2.3% |
HAX Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh | 4 | 2.3% |
FOC Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT | 4 | 2.3% |
VTK Công ty Cổ phần Tư vấn và Dịch vụ Viettel | 4 | 2.3% |
HSG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen | 3 | 1.7% |
EIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam | 3 | 1.7% |
VHC Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn | 3 | 1.7% |
MIG Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội | 3 | 1.7% |
SIP Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG | 3 | 1.7% |
HVN Tổng Công ty Hàng không Việt Nam - CTCP | 3 | 1.7% |
BMP Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh | 3 | 1.7% |
GMD Công ty Cổ phần Gemadept | 3 | 1.7% |
NTL Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm | 3 | 1.7% |
TCH Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy | 2 | 1.1% |
GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần | 2 | 1.1% |
CNG Công ty Cổ phần CNG Việt Nam | 2 | 1.1% |
CTI Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO | 2 | 1.1% |
FPT Công ty Cổ phần FPT | 2 | 1.1% |
TVD Công ty Cổ phần Than Vàng Danh - Vinacomin | 2 | 1.1% |
PPH Tổng Công ty Cổ phần Phong Phú | 2 | 1.1% |
ACV Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam - CTCP | 2 | 1.1% |
VGT Tập đoàn Dệt May Việt Nam | 2 | 1.1% |
TNH Công ty Cổ phần Tập đoàn Bệnh viện TNH | 2 | 1.1% |
SMC Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại SMC | 2 | 1.1% |
DXG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh | 2 | 1.1% |
TPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong | 2 | 1.1% |
BSR Công ty Cổ phần Lọc Hóa dầu Bình Sơn | 2 | 1.1% |
IDI Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I | 2 | 1.1% |
ICN Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Dầu khí IDICO | 2 | 1.1% |
KSV Tổng Công ty Khoáng sản TKV - Công ty Cổ phần | 1 | 0.6% |
MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 1 | 0.6% |
CTS Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam | 1 | 0.6% |
MSR Công ty Cổ phần Masan High-Tech Materials | 1 | 0.6% |
CEO Công ty Cổ phần Tập đoàn C.E.O | 1 | 0.6% |
AAH Công ty Cổ phần Hợp Nhất | 1 | 0.6% |
SGP Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn | 1 | 0.6% |
SHS Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội | 1 | 0.6% |
VCG Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam | 1 | 0.6% |
CST Công ty Cổ phần Than Cao Sơn - TKV | 1 | 0.6% |
HDC Công ty Cổ phần Phát triển Nhà Bà Rịa Vũng Tàu | 1 | 0.6% |
HTL Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Ô tô Trường Long | 1 | 0.6% |
YEG Công ty Cổ phần Tập đoàn Yeah1 | 1 | 0.6% |
HPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 1 | 0.6% |
HTG Tổng Công ty Cổ phần Dệt may Hòa Thọ | 1 | 0.6% |
TCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam | 1 | 0.6% |
VCI Công ty Cổ phần Chứng khoán Vietcap | 1 | 0.6% |
DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần | 1 | 0.6% |
DBC Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam | 1 | 0.6% |
GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam - Công ty Cổ phần | 1 | 0.6% |
NLG Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long | 1 | 0.6% |
VRE Công ty Cổ phần Vincom Retail | 1 | 0.6% |
FTS Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT | 1 | 0.6% |
CCL Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Dầu khí Cửu Long | 1 | 0.6% |
CMG Công ty Cổ phần Tập đoàn Công nghệ CMC | 1 | 0.6% |
KDH Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền | 1 | 0.6% |
TCM Công ty Cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công | 1 | 0.6% |
DRI Công ty Cổ phần Đầu tư Cao su Đắk Lắk | 1 | 0.6% |
GIL Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Bình Thạnh | 1 | 0.6% |
Mã | Tỷ lệ | Tăng / giảm |
DPG | 50.6% | --- |
DXG | 24.0% | --- |
TCH | 15.1% | --- |
BMP | 10.4% | --- |
Mã | Giá mua | Giá bán | Lãi / lỗ | TG bán |