Chỉ số danh mục | Quý khách | VNIndex | TB NĐT tại TCBS | |
---|---|---|---|---|
% Số tháng có lãi |
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
58.3% | 75% | 75% |
Tháng lãi cao nhất |
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
12.7% | 8.3% | 7.7% |
Tháng lãi thấp nhất |
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
-20.6% | -11.7% | -10% |
Lãi/lỗ TB hàng tháng | 2.2% | 1% | 0.8% | |
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm | 29.4% | 12.1% | 9.9% | |
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất | 30.5% | 10.4% | 11.2% | |
Chỉ số Sharpe |
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
|
0.9 | 0.3 | 0.4 |
Chỉ số Beta |
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.
Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường. |
1.2 | 1 | 0.8 |
Chỉ số Jensen Alpha |
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
|
0.2 | 0 | 0 |
Chỉ số Treynor |
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
|
0.2 | 0.1 | 0.1 |
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
Mã | Giao dịch | Tỷ lệ |
VIC Tập đoàn Vingroup - Công ty CP | 3 | 7.1% |
DGW Công ty Cổ phần Thế Giới Số | 3 | 7.1% |
MWG Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động | 2 | 4.8% |
KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc | 2 | 4.8% |
NLG Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long | 2 | 4.8% |
PAN Công ty Cổ phần Tập đoàn PAN | 2 | 4.8% |
BVH Tập đoàn Bảo Việt | 2 | 4.8% |
PNJ Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận | 2 | 4.8% |
VHM Công ty Cổ phần Vinhomes | 2 | 4.8% |
DGC Công ty Cổ phần Tập đoàn Hóa chất Đức Giang | 2 | 4.8% |
HSG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen | 2 | 4.8% |
DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần | 1 | 2.4% |
REE Công ty Cổ phần Cơ điện Lạnh | 1 | 2.4% |
VCI Công ty Cổ phần Chứng khoán Vietcap | 1 | 2.4% |
GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần | 1 | 2.4% |
HQC Công ty Cổ phần Tư vấn - Thương mại - Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | 1 | 2.4% |
DBC Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam | 1 | 2.4% |
DCM Công ty Cổ phần Phân bón Dầu Khí Cà Mau | 1 | 2.4% |
VND Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 1 | 2.4% |
VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 1 | 2.4% |
LPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu Điện Liên Việt | 1 | 2.4% |
MBS Công ty Cổ phần Chứng khoán MB | 1 | 2.4% |
VHC Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn | 1 | 2.4% |
EIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam | 1 | 2.4% |
VNM Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam | 1 | 2.4% |
KDH Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền | 1 | 2.4% |
HDB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát Triển Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 2.4% |
DXG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh | 1 | 2.4% |
GEX Công ty Cổ phần Tập đoàn Gelex | 1 | 2.4% |
Mã | Tỷ lệ | Tăng / giảm |
Không có dữ liệu
|
Mã | Giá mua | Giá bán | Lãi / lỗ | TG bán |
Không có dữ liệu
|