Chỉ số danh mục | Quý khách | VNIndex | TB NĐT tại TCBS | |
---|---|---|---|---|
% Số tháng có lãi |
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
46.2% | 76.9% | 76.9% |
Tháng lãi cao nhất |
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
26.1% | 8.3% | 7.7% |
Tháng lãi thấp nhất |
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
-11.2% | -11.7% | -10% |
Lãi/lỗ TB hàng tháng | 1.6% | 1% | 0.8% | |
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm | 21.4% | 12.5% | 9.6% | |
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất | 24.6% | 10.3% | 10.8% | |
Chỉ số Sharpe |
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
|
0.5 | 0.3 | 0.4 |
Chỉ số Beta |
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.
Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường. |
1 | 1 | 0.9 |
Chỉ số Jensen Alpha |
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
|
0.1 | 0 | 0 |
Chỉ số Treynor |
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
|
0.2 | 0.1 | 0.1 |
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
Mã | Giao dịch | Tỷ lệ |
NVL Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va | 7 | 9.3% |
VCS Công ty Cổ phần VICOSTONE | 3 | 4% |
ITA Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo | 3 | 4% |
HCD Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD | 3 | 4% |
ELC Công ty Cổ phần Công nghệ - Viễn thông ELCOM | 2 | 2.7% |
DQC Công ty Cổ phần Tập đoàn Điện Quang | 2 | 2.7% |
FTS Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT | 2 | 2.7% |
SAB Tổng Công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước Giải khát Sài Gòn | 2 | 2.7% |
DRC Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng | 2 | 2.7% |
TIP Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa | 2 | 2.7% |
PDR Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 2 | 2.7% |
TVD Công ty Cổ phần Than Vàng Danh - Vinacomin | 2 | 2.7% |
VGS Công ty Cổ phần Ống thép Việt Đức VG PIPE | 2 | 2.7% |
REE Công ty Cổ phần Cơ điện Lạnh | 2 | 2.7% |
VGT Tập đoàn Dệt May Việt Nam | 1 | 1.3% |
SMC Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại SMC | 1 | 1.3% |
FRT Công ty Cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT | 1 | 1.3% |
NKG Công ty Cổ phần Thép Nam Kim | 1 | 1.3% |
VNM Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam | 1 | 1.3% |
HPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 1 | 1.3% |
BSI Công ty Cổ phần Chứng khoán BIDV | 1 | 1.3% |
DIG Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng | 1 | 1.3% |
TV2 Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2 | 1 | 1.3% |
PC1 Công ty Cổ phần Tập đoàn PC1 | 1 | 1.3% |
MSN Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan | 1 | 1.3% |
PVB Công ty Cổ phần Bọc ống Dầu khí Việt Nam | 1 | 1.3% |
DBC Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam | 1 | 1.3% |
PET Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí | 1 | 1.3% |
CTR Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel | 1 | 1.3% |
MWG Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động | 1 | 1.3% |
GEX Công ty Cổ phần Tập đoàn Gelex | 1 | 1.3% |
DHC Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre | 1 | 1.3% |
PAN Công ty Cổ phần Tập đoàn PAN | 1 | 1.3% |
VHC Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn | 1 | 1.3% |
ASM Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai | 1 | 1.3% |
FPT Công ty Cổ phần FPT | 1 | 1.3% |
PNJ Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận | 1 | 1.3% |
GMD Công ty Cổ phần Gemadept | 1 | 1.3% |
DGW Công ty Cổ phần Thế Giới Số | 1 | 1.3% |
THT Công ty Cổ phần Than Hà Tu - Vinacomin | 1 | 1.3% |
HHV Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả | 1 | 1.3% |
PTB Công ty Cổ phần Phú Tài | 1 | 1.3% |
SHS Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội | 1 | 1.3% |
ANV Công ty Cổ phần Nam Việt | 1 | 1.3% |
VTK Công ty Cổ phần Tư vấn và Dịch vụ Viettel | 1 | 1.3% |
SKG Công ty Cổ phần Tàu Cao tốc Superdong - Kiên Giang | 1 | 1.3% |
ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 1 | 1.3% |
STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 1 | 1.3% |
MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 1 | 1.3% |
CSV Công ty Cổ phần Hóa chất Cơ bản miền Nam | 1 | 1.3% |
LDG Công ty Cổ phần Đầu tư LDG | 1 | 1.3% |
VOS Công ty Cổ phần Vận tải Biển Việt Nam | 1 | 1.3% |
CTS Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam | 1 | 1.3% |
Mã | Tỷ lệ | Tăng / giảm |
Không có dữ liệu
|
Mã | Giá mua | Giá bán | Lãi / lỗ | TG bán |