Thiều Quang Mạnh

Profile picture of Thiều Quang Mạnh
0
Friends
0
Followers
4
Following
9
Spaces
Lợi nhuận
Công thức tính PnL danh mục:

1. Giá trị tương đối (%) được tính bằng: PortfolioIndex(n)/PortfolioIndex(0) - 1.
2. Giá trị tuyệt đối (tr đồng) được tính bằng: Số lãi cộng dồn(n) - Số lãi cộng dồn(0).

Ví dụ:

1. Với một danh mục mà ban đầu đưa vào 100 đồng và lỗ còn 80 đồng. Danh mục đó sẽ có Index(0) = 100, Index(1) = 80 và Lãi cộng dồn(1) = 80-100 = -20 đồng.
2. Sau đó, NĐT đầu tư thêm 1000 đồng vào và danh mục có lãi đạt giá trị 1100 đồng. Danh mục lúc đó sẽ có Index (n) ~ 90 và lãi cộng dồn là (1100 -1000 -20 = +80 đồng).
3. Khi đó return tương đối (%) = 90/100 - 1 = -10% và return tuyệt đối lại là +80 đồng.

1W
0.6%
1M
-4.7%
3M
-8.2%
6M
-24.1%
1Y
-5.7%
3Y
-5.7%
Tất cả
-5.7%
Thống kê lợi nhuận
Hiệu quả đầu tư tháng =
 
E1+W-(E0+D)
E0+D
Trong đó:
E1– là tổng giá trị tài khoản cuối tháng
W – là tổng giá trị tiền rút trong tháng
E0 – là tổng giá trị tài khoản đầu tháng
D – là tổng giá trị tiền chuyển vào tài khoản trong tháng
Rủi ro
Điểm rủi ro – dựa trên công thức tính VAR (giá trị có thể mất), điểm số này cho một cái nhìn tổng quát về rủi ro mà nhà đầu tư này đang có theo thang điểm từ 1 đến 10, 1 là ít rủi ro nhất và 10 là cực kì rủi ro.
Hiệu quả đầu tư cố phiếu
Hiệu quả đầu tư
Lợi nhuận tích lũy
Chỉ số
1M
22%
3M
22%
6M
22%
1Y
22%
1M
3M
6M
1Y
Biểu đồ hiển thị trên giá trị tài sản giả định là 100.000.000 VNĐ
Chỉ số danh mục   Quý khách VNIndex TB NĐT tại TCBS
% Số tháng có lãi
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
41.7% 61.5% 61.5%
Tháng lãi cao nhất
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
8.7% 6.6% 7.7%
Tháng lãi thấp nhất
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
-13% -5.8% -5.6%
Lãi/lỗ TB hàng tháng   -0.9% 0.8% 0.3%
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm   -10.2% 10.3% 4%
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất   -11.7% 13% 7.7%
Chỉ số Sharpe
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
-0.7 0.7 0.3
Chỉ số Beta
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.

Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường.

1.5 1 0.8
Chỉ số Jensen Alpha
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
-0.2 0 -0
Chỉ số Treynor
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
-0.1 0.1 0
Thống kê giao dịch CP

1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.

2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch

3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch

4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch

5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch

289
Giao dịch
47.1%
Giao dịch lãi
9 ngày
TB 1 GD nắm giữ
13.6%
TB 1 GD lãi
-20.1%
TB 1 GD lỗ
Giao dịch theo ngành
Không có dữ liệu
Cổ phiếu thường xuyên giao dịch
Giao dịch Tỷ lệ
VIX
Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX
165.5%
VRE
Công ty Cổ phần Vincom Retail
113.8%
VND
Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT
93.1%
HCM
Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
93.1%
HSG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen
82.8%
NLG
Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long
82.8%
HPG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
82.8%
NKG
Công ty Cổ phần Thép Nam Kim
72.4%
DBC
Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam
72.4%
GVR
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần
72.4%
EVF
Công ty Tài chính Cổ phần Điện Lực
62.1%
HDG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
62.1%
SSI
Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI
62.1%
DXG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh
62.1%
GEX
Công ty Cổ phần Tập đoàn Gelex
62.1%
STB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín
62.1%
HAG
Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai
62.1%
HAX
Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh
51.7%
ORS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Tiên Phong
51.7%
DGW
Công ty Cổ phần Thế Giới Số
51.7%
MBB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội
51.7%
MWG
Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động
51.7%
PDR
Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt
51.7%
DIG
Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng
51.7%
TCH
Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy
51.7%
PC1
Công ty Cổ phần Tập đoàn PC1
51.7%
CEO
Công ty Cổ phần Tập đoàn C.E.O
41.4%
MSB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam
41.4%
VCG
Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam
41.4%
KDH
Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền
41.4%
PVD
Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí
41.4%
IJC
Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật
31%
VHM
Công ty Cổ phần Vinhomes
31%
PVS
Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam
31%
CTG
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam
31%
BAF
Công ty Cổ phần Nông nghiệp BAF Việt Nam
31%
DRC
Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng
31%
NVL
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va
31%
TPB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong
31%
VSC
Công ty Cổ phần Container Việt Nam
31%
SCR
Công ty Cổ phần Địa Ốc Sài Gòn Thương Tín
31%
HAH
Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An
31%
DTD
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thành Đạt
31%
TNG
Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG
31%
EIB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam
31%
KBC
Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc
20.7%
VPB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng
20.7%
HNG
Công ty Cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai
20.7%
MBS
Công ty Cổ phần Chứng khoán MB
20.7%
VCI
Công ty Cổ phần Chứng khoán Vietcap
20.7%
LPB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Lộc Phát Việt Nam
20.7%
NTL
Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm
20.7%
AGR
Công ty Cổ phần Chứng khoán AGRIBANK
20.7%
SZC
Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức
20.7%
HDC
Công ty Cổ phần Phát triển Nhà Bà Rịa Vũng Tàu
20.7%
ACB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu
20.7%
HDB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát Triển Thành phố Hồ Chí Minh
20.7%
BSR
Công ty Cổ phần Lọc Hóa dầu Bình Sơn
20.7%
CTS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam
20.7%
TLD
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long
10.3%
NT2
Công ty Cổ phần Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2
10.3%
SHS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội
10.3%
HHV
Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả
10.3%
ELC
Công ty Cổ phần Công nghệ - Viễn thông ELCOM
10.3%
HHS
Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Hoàng Huy
10.3%
BSI
Công ty Cổ phần Chứng khoán BIDV
10.3%
LAS
Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
10.3%
CII
Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
10.3%
TV2
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2
10.3%
DPR
Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú
10.3%
VIB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam
10.3%
VTP
Tổng Công ty Cổ phần Bưu chính Viettel
10.3%
DCM
Công ty Cổ phần Phân bón Dầu Khí Cà Mau
10.3%
PET
Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí
10.3%
FPT
Công ty Cổ phần FPT
10.3%
DHC
Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre
10.3%
HUT
Công ty Cổ phần Tasco
10.3%
FTS
Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT
10.3%
SHB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội
10.3%
VGS
Công ty Cổ phần Ống thép Việt - Đức VG PIPE
10.3%
VIC
Tập đoàn Vingroup - Công ty CP
10.3%
Danh mục CP
Không có dữ liệu
Tỷ lệ Tăng / giảm
GVR38.2% ---
HCM24.6% ---
VIX20.3% ---
TNG11.3% ---
SSI5.7% ---
Giao dịch CP
15
Giao dịch
13.333%
Tỷ lệ GD lãi
-5.509
Lãi / lỗ(%)
Giá mua Giá bán Lãi / lỗ TG bán
Từ 1 - 10 / Tổng số 84 mục
Hiển thị
mục / trang
Member in these spaces
Following user