Chỉ số danh mục | Quý khách | VNIndex | TB NĐT tại TCBS | |
---|---|---|---|---|
% Số tháng có lãi |
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
61.5% | 61.5% | 61.5% |
Tháng lãi cao nhất |
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
10.1% | 6.6% | 5.2% |
Tháng lãi thấp nhất |
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
-7.4% | -5.8% | -5.6% |
Lãi/lỗ TB hàng tháng | 0.3% | 0.8% | 0.3% | |
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm | 3.5% | 10.4% | 3.4% | |
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất | 6.5% | 11.3% | 2.2% | |
Chỉ số Sharpe |
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
|
0.1 | 0.6 | -0.2 |
Chỉ số Beta |
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.
Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường. |
1.2 | 1 | 0.7 |
Chỉ số Jensen Alpha |
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
|
-0.1 | 0 | -0.1 |
Chỉ số Treynor |
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
|
0 | 0.1 | -0 |
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
Mã | Giao dịch | Tỷ lệ |
DPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đạt Phương | 10 | 9.8% |
CTS Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam | 9 | 8.8% |
NHA Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội | 7 | 6.9% |
TCM Công ty Cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công | 5 | 4.9% |
HDG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô | 5 | 4.9% |
HDC Công ty Cổ phần Phát triển Nhà Bà Rịa Vũng Tàu | 4 | 3.9% |
CTD Công ty Cổ phần Xây dựng Coteccons | 4 | 3.9% |
EVF Công ty Tài chính Cổ phần Điện Lực | 4 | 3.9% |
DCM Công ty Cổ phần Phân bón Dầu Khí Cà Mau | 4 | 3.9% |
SZC Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức | 4 | 3.9% |
PVD Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí | 4 | 3.9% |
PVB Công ty Cổ phần Bọc ống Dầu khí Việt Nam | 3 | 2.9% |
FTS Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT | 3 | 2.9% |
VSC Công ty Cổ phần Container Việt Nam | 3 | 2.9% |
CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 3 | 2.9% |
DGC Công ty Cổ phần Tập đoàn Hóa chất Đức Giang | 2 | 2% |
TVS Công ty Cổ phần Chứng khoán Thiên Việt | 2 | 2% |
SMC Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại SMC | 2 | 2% |
HSV Công ty Cổ phần Tập đoàn HSV Việt Nam | 2 | 2% |
IDI Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I | 2 | 2% |
KDH Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền | 2 | 2% |
TCD Công ty cổ phần Tập đoàn Xây dựng Tracodi | 2 | 2% |
VGI Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel | 1 | 1% |
DGT Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Đồng Nai | 1 | 1% |
MSN Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan | 1 | 1% |
HVN Tổng Công ty Hàng không Việt Nam - CTCP | 1 | 1% |
VC7 Công ty Cổ phần Tập đoàn BGI | 1 | 1% |
TIP Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa | 1 | 1% |
TTF Công ty Cổ phần Tập đoàn Kỹ nghệ Gỗ Trường Thành | 1 | 1% |
ST8 Công ty Cổ phần Tập đoàn ST8 | 1 | 1% |
RDP Công ty Cổ phần Rạng Đông Holding | 1 | 1% |
VCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam | 1 | 1% |
BSR Công ty Cổ phần Lọc Hóa dầu Bình Sơn | 1 | 1% |
SGT Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn thông Sài Gòn | 1 | 1% |
KSB Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương | 1 | 1% |
VHM Công ty Cổ phần Vinhomes | 1 | 1% |
CMG Công ty Cổ phần Tập đoàn Công nghệ CMC | 1 | 1% |
TKG Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Tùng Khánh | 1 | 1% |
Mã | Tỷ lệ | Tăng / giảm |
TCM | 22.2% | --- |
DPG | 21.4% | --- |
TCH | 12.0% | --- |
CTS | 11.2% | --- |
HVN | 11.1% | --- |
GVR | 9.7% | --- |
HHS | 5.8% | --- |
VOS | 3.2% | --- |
CTG | 3.0% | --- |
VSC | 0.2% | --- |
VGS | 0.1% | --- |
Mã | Giá mua | Giá bán | Lãi / lỗ | TG bán |