Phan Trung Hiếu

Rookie

Profile picture of Phan Trung Hiếu
0
Friends
12
Followers
1
Following
8
Spaces
Lợi nhuận
Công thức tính PnL danh mục:

1. Giá trị tương đối (%) được tính bằng: PortfolioIndex(n)/PortfolioIndex(0) - 1.
2. Giá trị tuyệt đối (tr đồng) được tính bằng: Số lãi cộng dồn(n) - Số lãi cộng dồn(0).

Ví dụ:

1. Với một danh mục mà ban đầu đưa vào 100 đồng và lỗ còn 80 đồng. Danh mục đó sẽ có Index(0) = 100, Index(1) = 80 và Lãi cộng dồn(1) = 80-100 = -20 đồng.
2. Sau đó, NĐT đầu tư thêm 1000 đồng vào và danh mục có lãi đạt giá trị 1100 đồng. Danh mục lúc đó sẽ có Index (n) ~ 90 và lãi cộng dồn là (1100 -1000 -20 = +80 đồng).
3. Khi đó return tương đối (%) = 90/100 - 1 = -10% và return tuyệt đối lại là +80 đồng.

1W
0.3%
1M
-1.9%
3M
-5.9%
6M
5%
1Y
7.1%
3Y
7.1%
Tất cả
7.1%
Thống kê lợi nhuận
Hiệu quả đầu tư tháng =
 
E1+W-(E0+D)
E0+D
Trong đó:
E1– là tổng giá trị tài khoản cuối tháng
W – là tổng giá trị tiền rút trong tháng
E0 – là tổng giá trị tài khoản đầu tháng
D – là tổng giá trị tiền chuyển vào tài khoản trong tháng
Rủi ro
Điểm rủi ro – dựa trên công thức tính VAR (giá trị có thể mất), điểm số này cho một cái nhìn tổng quát về rủi ro mà nhà đầu tư này đang có theo thang điểm từ 1 đến 10, 1 là ít rủi ro nhất và 10 là cực kì rủi ro.
Hiệu quả đầu tư cố phiếu
Hiệu quả đầu tư
Lợi nhuận tích lũy
Chỉ số
1M
22%
3M
22%
6M
22%
1Y
22%
1M
3M
6M
1Y
Biểu đồ hiển thị trên giá trị tài sản giả định là 100.000.000 VNĐ
Chỉ số danh mục   Quý khách VNIndex TB NĐT tại TCBS
% Số tháng có lãi
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
62.5% 61.5% 61.5%
Tháng lãi cao nhất
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
9.3% 6.6% 7.7%
Tháng lãi thấp nhất
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
-5.7% -5.8% -5.6%
Lãi/lỗ TB hàng tháng   0.1% 0.9% 0.4%
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm   0.8% 11.3% 4.4%
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất   0.9% 13.9% 8.1%
Chỉ số Sharpe
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
-0.2 0.8 0.3
Chỉ số Beta
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.

Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường.

1.2 1 0.8
Chỉ số Jensen Alpha
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
0.1 0 -0
Chỉ số Treynor
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
-0 0.1 0
Thống kê giao dịch CP

1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.

2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch

3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch

4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch

5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch

88
Giao dịch
46.6%
Giao dịch lãi
7 ngày
TB 1 GD nắm giữ
3.3%
TB 1 GD lãi
-17.5%
TB 1 GD lỗ
Giao dịch theo ngành
Không có dữ liệu
Cổ phiếu thường xuyên giao dịch
Giao dịch Tỷ lệ
PNJ
Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận
1112.5%
TCB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam
55.7%
VIB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam
44.5%
CTG
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam
44.5%
VCI
Công ty Cổ phần Chứng khoán Vietcap
33.4%
PDR
Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt
33.4%
HAX
Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh
33.4%
STB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín
22.3%
HPG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
22.3%
VPB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng
22.3%
AGG
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Gia
22.3%
HDC
Công ty Cổ phần Phát triển Nhà Bà Rịa Vũng Tàu
22.3%
GVR
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần
22.3%
ACB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu
22.3%
DXG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh
22.3%
ANV
Công ty Cổ phần Nam Việt
22.3%
DTD
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thành Đạt
22.3%
PVD
Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí
22.3%
PVS
Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam
11.1%
DIG
Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng
11.1%
NVL
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va
11.1%
DRC
Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng
11.1%
DBC
Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam
11.1%
NLG
Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long
11.1%
HAH
Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An
11.1%
VRE
Công ty Cổ phần Vincom Retail
11.1%
POW
Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP
11.1%
BVH
Tập đoàn Bảo Việt
11.1%
PHR
Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa
11.1%
FCN
Công ty Cổ phần FECON
11.1%
KDH
Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền
11.1%
SHB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội
11.1%
VHM
Công ty Cổ phần Vinhomes
11.1%
SSI
Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI
11.1%
SJS
Công ty Cổ phần SJ Group
11.1%
HSG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen
11.1%
EVF
Công ty Tài chính Cổ phần Điện Lực
11.1%
FRT
Công ty Cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT
11.1%
PVT
Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí
11.1%
DGW
Công ty Cổ phần Thế Giới Số
11.1%
ORS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Tiên Phong
11.1%
HHV
Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả
11.1%
NT2
Công ty Cổ phần Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2
11.1%
VCG
Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam
11.1%
TPB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong
11.1%
MBB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội
11.1%
CEO
Công ty Cổ phần Tập đoàn C.E.O
11.1%
VND
Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT
11.1%
BID
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
11.1%
HDG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
11.1%
IJC
Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật
11.1%
Danh mục CP
Không có dữ liệu
Tỷ lệ Tăng / giảm
HPG78.0% ---
VIB21.4% ---
Tiền chưa phân bổ0.5% ---
Giao dịch CP
0
Giao dịch
0%
Tỷ lệ GD lãi
0
Lãi / lỗ(%)
Giá mua Giá bán Lãi / lỗ TG bán
Không có dữ liệu
Từ 1 - 10 / Tổng số 84 mục
Hiển thị
mục / trang
Member in these spaces
Following user