Chỉ số danh mục | Quý khách | VNIndex | TB NĐT tại TCBS | |
---|---|---|---|---|
% Số tháng có lãi |
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
62.5% | 61.5% | 61.5% |
Tháng lãi cao nhất |
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
9.3% | 6.6% | 7.7% |
Tháng lãi thấp nhất |
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
-5.7% | -5.8% | -5.6% |
Lãi/lỗ TB hàng tháng | 0.1% | 0.9% | 0.4% | |
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm | 0.8% | 11.3% | 4.4% | |
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất | 0.9% | 13.9% | 8.1% | |
Chỉ số Sharpe |
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
|
-0.2 | 0.8 | 0.3 |
Chỉ số Beta |
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.
Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường. |
1.2 | 1 | 0.8 |
Chỉ số Jensen Alpha |
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
|
0.1 | 0 | -0 |
Chỉ số Treynor |
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
|
-0 | 0.1 | 0 |
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
Mã | Giao dịch | Tỷ lệ |
PNJ Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận | 11 | 12.5% |
TCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam | 5 | 5.7% |
VIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam | 4 | 4.5% |
CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 4 | 4.5% |
VCI Công ty Cổ phần Chứng khoán Vietcap | 3 | 3.4% |
PDR Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 3 | 3.4% |
HAX Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh | 3 | 3.4% |
STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 2 | 2.3% |
HPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 2 | 2.3% |
VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 2 | 2.3% |
AGG Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Gia | 2 | 2.3% |
HDC Công ty Cổ phần Phát triển Nhà Bà Rịa Vũng Tàu | 2 | 2.3% |
GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần | 2 | 2.3% |
ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 2 | 2.3% |
DXG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh | 2 | 2.3% |
ANV Công ty Cổ phần Nam Việt | 2 | 2.3% |
DTD Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thành Đạt | 2 | 2.3% |
PVD Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí | 2 | 2.3% |
PVS Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 1 | 1.1% |
DIG Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng | 1 | 1.1% |
NVL Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va | 1 | 1.1% |
DRC Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng | 1 | 1.1% |
DBC Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam | 1 | 1.1% |
NLG Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long | 1 | 1.1% |
HAH Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An | 1 | 1.1% |
VRE Công ty Cổ phần Vincom Retail | 1 | 1.1% |
POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP | 1 | 1.1% |
BVH Tập đoàn Bảo Việt | 1 | 1.1% |
PHR Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa | 1 | 1.1% |
FCN Công ty Cổ phần FECON | 1 | 1.1% |
KDH Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền | 1 | 1.1% |
SHB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 1 | 1.1% |
VHM Công ty Cổ phần Vinhomes | 1 | 1.1% |
SSI Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI | 1 | 1.1% |
SJS Công ty Cổ phần SJ Group | 1 | 1.1% |
HSG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen | 1 | 1.1% |
EVF Công ty Tài chính Cổ phần Điện Lực | 1 | 1.1% |
FRT Công ty Cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT | 1 | 1.1% |
PVT Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí | 1 | 1.1% |
DGW Công ty Cổ phần Thế Giới Số | 1 | 1.1% |
ORS Công ty Cổ phần Chứng khoán Tiên Phong | 1 | 1.1% |
HHV Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả | 1 | 1.1% |
NT2 Công ty Cổ phần Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 | 1 | 1.1% |
VCG Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam | 1 | 1.1% |
TPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong | 1 | 1.1% |
MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 1 | 1.1% |
CEO Công ty Cổ phần Tập đoàn C.E.O | 1 | 1.1% |
VND Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 1 | 1.1% |
BID Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 1 | 1.1% |
HDG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô | 1 | 1.1% |
IJC Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật | 1 | 1.1% |
Mã | Tỷ lệ | Tăng / giảm |
HPG | 78.0% | --- |
VIB | 21.4% | --- |
Tiền chưa phân bổ | 0.5% | --- |
Mã | Giá mua | Giá bán | Lãi / lỗ | TG bán |
Không có dữ liệu
|