Phan Đăng Hoàng

Rookie

0
Friends
1
Followers
5
Following
8
Spaces
Lợi nhuận
Công thức tính PnL danh mục:

1. Giá trị tương đối (%) được tính bằng: PortfolioIndex(n)/PortfolioIndex(0) - 1.
2. Giá trị tuyệt đối (tr đồng) được tính bằng: Số lãi cộng dồn(n) - Số lãi cộng dồn(0).

Ví dụ:

1. Với một danh mục mà ban đầu đưa vào 100 đồng và lỗ còn 80 đồng. Danh mục đó sẽ có Index(0) = 100, Index(1) = 80 và Lãi cộng dồn(1) = 80-100 = -20 đồng.
2. Sau đó, NĐT đầu tư thêm 1000 đồng vào và danh mục có lãi đạt giá trị 1100 đồng. Danh mục lúc đó sẽ có Index (n) ~ 90 và lãi cộng dồn là (1100 -1000 -20 = +80 đồng).
3. Khi đó return tương đối (%) = 90/100 - 1 = -10% và return tuyệt đối lại là +80 đồng.

1W
-2.4%
1M
2.6%
3M
-1.9%
6M
8.9%
1Y
14.6%
3Y
14.6%
Tất cả
14.6%
Thống kê lợi nhuận
Hiệu quả đầu tư tháng =
 
E1+W-(E0+D)
E0+D
Trong đó:
E1– là tổng giá trị tài khoản cuối tháng
W – là tổng giá trị tiền rút trong tháng
E0 – là tổng giá trị tài khoản đầu tháng
D – là tổng giá trị tiền chuyển vào tài khoản trong tháng
Rủi ro
Điểm rủi ro – dựa trên công thức tính VAR (giá trị có thể mất), điểm số này cho một cái nhìn tổng quát về rủi ro mà nhà đầu tư này đang có theo thang điểm từ 1 đến 10, 1 là ít rủi ro nhất và 10 là cực kì rủi ro.
Hiệu quả đầu tư cố phiếu
Hiệu quả đầu tư
Lợi nhuận tích lũy
Chỉ số
1M
22%
3M
22%
6M
22%
1Y
22%
1M
3M
6M
1Y
Biểu đồ hiển thị trên giá trị tài sản giả định là 100.000.000 VNĐ
Chỉ số danh mục   Quý khách VNIndex TB NĐT tại TCBS
% Số tháng có lãi
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
50% 61.5% 61.5%
Tháng lãi cao nhất
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
10.4% 6.6% 7.7%
Tháng lãi thấp nhất
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
-2.9% -5.8% -5.6%
Lãi/lỗ TB hàng tháng   2% 0.9% 0.4%
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm   26.7% 11.3% 4.4%
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất   27.6% 13.9% 8.1%
Chỉ số Sharpe
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
1.3 0.8 0.3
Chỉ số Beta
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.

Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường.

-0.8 1 0.8
Chỉ số Jensen Alpha
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
0.2 0 -0
Chỉ số Treynor
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
-0.3 0.1 0
Thống kê giao dịch CP

1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.

2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch

3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch

4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch

5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch

45
Giao dịch
51.1%
Giao dịch lãi
6 ngày
TB 1 GD nắm giữ
3.5%
TB 1 GD lãi
-6.1%
TB 1 GD lỗ
Giao dịch theo ngành
Không có dữ liệu
Cổ phiếu thường xuyên giao dịch
Giao dịch Tỷ lệ
SCS
Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn
36.7%
MSH
Công ty Cổ phần May Sông Hồng
24.4%
NLG
Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long
24.4%
CTD
Công ty Cổ phần Xây dựng Coteccons
24.4%
CNG
Công ty Cổ phần CNG Việt Nam
24.4%
CMG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Công nghệ CMC
24.4%
GEG
Công ty Cổ phần Điện Gia Lai
24.4%
HSG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen
12.2%
HPG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
12.2%
CSC
Công ty Cổ phần Tập đoàn COTANA
12.2%
PC1
Công ty Cổ phần Tập đoàn PC1
12.2%
IDC
Tổng Công ty IDICO - CTCP
12.2%
DGC
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hóa chất Đức Giang
12.2%
NTL
Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm
12.2%
RAL
Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông
12.2%
HAX
Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh
12.2%
DCM
Công ty Cổ phần Phân bón Dầu Khí Cà Mau
12.2%
TNG
Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG
12.2%
TDC
Công ty Cổ phần Kinh doanh và Phát triển Bình Dương
12.2%
DPR
Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú
12.2%
TIP
Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa
12.2%
MSN
Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan
12.2%
PAN
Công ty Cổ phần Tập đoàn PAN
12.2%
BWE
Công ty Cổ phần - Tổng công ty Nước - Môi trường Bình Dương
12.2%
VHC
Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn
12.2%
FPT
Công ty Cổ phần FPT
12.2%
DTD
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thành Đạt
12.2%
HDG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
12.2%
GVR
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần
12.2%
SZC
Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức
12.2%
DXG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh
12.2%
VOS
Công ty Cổ phần Vận tải Biển Việt Nam
12.2%
REE
Công ty Cổ phần Cơ điện Lạnh
12.2%
BID
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
12.2%
KBC
Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc
12.2%
HDB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát Triển Thành phố Hồ Chí Minh
12.2%
MBB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội
12.2%
Danh mục CP
Không có dữ liệu
Tỷ lệ Tăng / giảm
DXG40.5% ---
Tiền chưa phân bổ37.6% ---
REE22.0% ---
Giao dịch CP
10
Giao dịch
60%
Tỷ lệ GD lãi
-1.954
Lãi / lỗ(%)
Giá mua Giá bán Lãi / lỗ TG bán
Từ 1 - 10 / Tổng số 84 mục
Hiển thị
mục / trang
Member in these spaces
User followers
Following user