Phạm Minh Lý

Rookie

27
Friends
246
Followers
4K
Following
8
Spaces
Lợi nhuận
Công thức tính PnL danh mục:

1. Giá trị tương đối (%) được tính bằng: PortfolioIndex(n)/PortfolioIndex(0) - 1.
2. Giá trị tuyệt đối (tr đồng) được tính bằng: Số lãi cộng dồn(n) - Số lãi cộng dồn(0).

Ví dụ:

1. Với một danh mục mà ban đầu đưa vào 100 đồng và lỗ còn 80 đồng. Danh mục đó sẽ có Index(0) = 100, Index(1) = 80 và Lãi cộng dồn(1) = 80-100 = -20 đồng.
2. Sau đó, NĐT đầu tư thêm 1000 đồng vào và danh mục có lãi đạt giá trị 1100 đồng. Danh mục lúc đó sẽ có Index (n) ~ 90 và lãi cộng dồn là (1100 -1000 -20 = +80 đồng).
3. Khi đó return tương đối (%) = 90/100 - 1 = -10% và return tuyệt đối lại là +80 đồng.

1W
2.1%
1M
2.4%
3M
2.1%
6M
16.1%
1Y
17.1%
3Y
99.6%
Tất cả
99.6%
Thống kê lợi nhuận
Hiệu quả đầu tư tháng =
 
E1+W-(E0+D)
E0+D
Trong đó:
E1– là tổng giá trị tài khoản cuối tháng
W – là tổng giá trị tiền rút trong tháng
E0 – là tổng giá trị tài khoản đầu tháng
D – là tổng giá trị tiền chuyển vào tài khoản trong tháng
Rủi ro
Điểm rủi ro – dựa trên công thức tính VAR (giá trị có thể mất), điểm số này cho một cái nhìn tổng quát về rủi ro mà nhà đầu tư này đang có theo thang điểm từ 1 đến 10, 1 là ít rủi ro nhất và 10 là cực kì rủi ro.
Hiệu quả đầu tư cố phiếu
Hiệu quả đầu tư
Lợi nhuận tích lũy
Chỉ số
1M
22%
3M
22%
6M
22%
1Y
22%
1M
3M
6M
1Y
Biểu đồ hiển thị trên giá trị tài sản giả định là 100.000.000 VNĐ
Chỉ số danh mục   Quý khách VNIndex TB NĐT tại TCBS
% Số tháng có lãi
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
61.5% 76.9% 76.9%
Tháng lãi cao nhất
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
18.6% 8.3% 7.7%
Tháng lãi thấp nhất
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
-14.5% -11.7% -10%
Lãi/lỗ TB hàng tháng   0.6% 1.3% 1%
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm   7.4% 16.5% 13.2%
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất   24.3% 13.8% 14%
Chỉ số Sharpe
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
0.6 0.5 0.5
Chỉ số Beta
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.

Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường.

1.4 1 0.9
Chỉ số Jensen Alpha
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
0.1 0 0
Chỉ số Treynor
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
0.1 0.1 0.1
Thống kê giao dịch CP

1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.

2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch

3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch

4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch

5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch

112
Giao dịch
51.8%
Giao dịch lãi
20 ngày
TB 1 GD nắm giữ
7.1%
TB 1 GD lãi
-10.4%
TB 1 GD lỗ
Giao dịch theo ngành
Không có dữ liệu
Cổ phiếu thường xuyên giao dịch
Giao dịch Tỷ lệ
VCG
Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam
65.4%
KBC
Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc
65.4%
IJC
Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật
65.4%
VPG
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát
54.5%
PVD
Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí
43.6%
NTL
Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm
43.6%
PVC
Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí - Công ty Cổ phần
43.6%
DPG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đạt Phương
43.6%
FCN
Công ty Cổ phần FECON
43.6%
IDI
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I
32.7%
DTD
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thành Đạt
32.7%
VIP
Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO
32.7%
TNG
Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG
32.7%
HAG
Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai
32.7%
IDC
Tổng Công ty IDICO - CTCP
32.7%
ITC
Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh nhà
32.7%
TIG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Thăng Long
32.7%
BCC
Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn
21.8%
EIB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam
21.8%
VPB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng
21.8%
TPB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong
21.8%
MBB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội
21.8%
HUT
Công ty Cổ phần Tasco
21.8%
ASM
Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai
21.8%
DBC
Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam
21.8%
CNG
Công ty Cổ phần CNG Việt Nam
21.8%
VCI
Công ty Cổ phần Chứng khoán Vietcap
21.8%
LCG
Công ty Cổ phần Lizen
21.8%
VND
Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT
21.8%
AGR
Công ty Cổ phần Chứng khoán AGRIBANK
21.8%
VGS
Công ty Cổ phần Ống thép Việt Đức VG PIPE
21.8%
VSC
Công ty Cổ phần Container Việt Nam
10.9%
SHS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội
10.9%
HHS
Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Hoàng Huy
10.9%
MWG
Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động
10.9%
KSB
Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương
10.9%
VIB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam
10.9%
DXG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh
10.9%
AAA
Công ty Cổ phần Nhựa An Phát Xanh
10.9%
HTN
Công ty Cổ phần Hưng Thịnh Incons
10.9%
LPB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu Điện Liên Việt
10.9%
MBS
Công ty Cổ phần Chứng khoán MB
10.9%
CTS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam
10.9%
HDC
Công ty Cổ phần Phát triển Nhà Bà Rịa Vũng Tàu
10.9%
LAS
Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
10.9%
PVT
Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí
10.9%
MSB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam
10.9%
KDH
Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền
10.9%
Danh mục CP
Không có dữ liệu
Tỷ lệ Tăng / giảm
SHS69.1% ---
VCI30.2% ---
Tiền chưa phân bổ0.7% ---
Giao dịch CP
2
Giao dịch
50%
Tỷ lệ GD lãi
-15.813
Lãi / lỗ(%)
Giá mua Giá bán Lãi / lỗ TG bán
Từ 1 - 10 / Tổng số 84 mục
Hiển thị
mục / trang