Nguyễn Thị Lan Anh

3
Friends
4
Followers
6
Following
8
Spaces
Lợi nhuận
Công thức tính PnL danh mục:

1. Giá trị tương đối (%) được tính bằng: PortfolioIndex(n)/PortfolioIndex(0) - 1.
2. Giá trị tuyệt đối (tr đồng) được tính bằng: Số lãi cộng dồn(n) - Số lãi cộng dồn(0).

Ví dụ:

1. Với một danh mục mà ban đầu đưa vào 100 đồng và lỗ còn 80 đồng. Danh mục đó sẽ có Index(0) = 100, Index(1) = 80 và Lãi cộng dồn(1) = 80-100 = -20 đồng.
2. Sau đó, NĐT đầu tư thêm 1000 đồng vào và danh mục có lãi đạt giá trị 1100 đồng. Danh mục lúc đó sẽ có Index (n) ~ 90 và lãi cộng dồn là (1100 -1000 -20 = +80 đồng).
3. Khi đó return tương đối (%) = 90/100 - 1 = -10% và return tuyệt đối lại là +80 đồng.

1W
0%
1M
0%
3M
0%
6M
-11.2%
1Y
-0.3%
3Y
-39.1%
Tất cả
-39.6%
Thống kê lợi nhuận
Hiệu quả đầu tư tháng =
 
E1+W-(E0+D)
E0+D
Trong đó:
E1– là tổng giá trị tài khoản cuối tháng
W – là tổng giá trị tiền rút trong tháng
E0 – là tổng giá trị tài khoản đầu tháng
D – là tổng giá trị tiền chuyển vào tài khoản trong tháng
Rủi ro
Điểm rủi ro – dựa trên công thức tính VAR (giá trị có thể mất), điểm số này cho một cái nhìn tổng quát về rủi ro mà nhà đầu tư này đang có theo thang điểm từ 1 đến 10, 1 là ít rủi ro nhất và 10 là cực kì rủi ro.
Hiệu quả đầu tư cố phiếu
Hiệu quả đầu tư
Lợi nhuận tích lũy
Chỉ số
1M
22%
3M
22%
6M
22%
1Y
22%
1M
3M
6M
1Y
Biểu đồ hiển thị trên giá trị tài sản giả định là 100.000.000 VNĐ
Chỉ số danh mục   Quý khách VNIndex TB NĐT tại TCBS
% Số tháng có lãi
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
46.2% 61.5% 61.5%
Tháng lãi cao nhất
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
10.9% 6.6% 7.7%
Tháng lãi thấp nhất
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
-12% -5.8% -5.6%
Lãi/lỗ TB hàng tháng   -0.1% 0.9% 0.4%
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm   -1.3% 11.3% 4.4%
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất   8.8% 13.9% 8.1%
Chỉ số Sharpe
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
0.2 0.8 0.3
Chỉ số Beta
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.

Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường.

1 1 0.8
Chỉ số Jensen Alpha
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
-0.1 0 -0
Chỉ số Treynor
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
0 0.1 0
Thống kê giao dịch CP

1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.

2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch

3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch

4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch

5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch

161
Giao dịch
43.5%
Giao dịch lãi
6 ngày
TB 1 GD nắm giữ
2.2%
TB 1 GD lãi
-20.8%
TB 1 GD lỗ
Giao dịch theo ngành
Không có dữ liệu
Cổ phiếu thường xuyên giao dịch
Giao dịch Tỷ lệ
HAH
Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An
95.6%
STB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín
74.3%
DIG
Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng
63.7%
PNJ
Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận
53.1%
BCM
Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP
53.1%
SSI
Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI
53.1%
VSC
Công ty Cổ phần Container Việt Nam
53.1%
REE
Công ty Cổ phần Cơ điện Lạnh
53.1%
VTO
Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VITACO
42.5%
MBS
Công ty Cổ phần Chứng khoán MB
42.5%
VTP
Tổng Công ty Cổ phần Bưu chính Viettel
42.5%
ORS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Tiên Phong
42.5%
DPM
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần
42.5%
BID
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
31.9%
BAF
Công ty Cổ phần Nông nghiệp BAF Việt Nam
31.9%
DGW
Công ty Cổ phần Thế Giới Số
31.9%
HPG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
31.9%
PVT
Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí
31.9%
GEG
Công ty Cổ phần Điện Gia Lai
31.9%
NTL
Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm
31.9%
MSN
Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan
31.9%
TIP
Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa
31.9%
VHC
Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn
31.9%
DDV
Công ty Cổ phần DAP - Vinachem
31.9%
ACB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu
21.2%
LPB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Lộc Phát Việt Nam
21.2%
DTD
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thành Đạt
21.2%
PHR
Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa
21.2%
AAA
Công ty Cổ phần Nhựa An Phát Xanh
21.2%
DGC
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hóa chất Đức Giang
21.2%
VPG
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát
21.2%
EVF
Công ty Tài chính Cổ phần Điện Lực
21.2%
AGR
Công ty Cổ phần Chứng khoán AGRIBANK
21.2%
MSB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam
21.2%
OCB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông
21.2%
HDB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát Triển Thành phố Hồ Chí Minh
21.2%
GSP
Công ty Cổ phần Vận tải Sản phẩm Khí Quốc tế
10.6%
BVS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt
10.6%
HVN
Tổng Công ty Hàng không Việt Nam - CTCP
10.6%
ABW
Công ty Cổ phần Chứng khoán An Bình
10.6%
HDC
Công ty Cổ phần Phát triển Nhà Bà Rịa Vũng Tàu
10.6%
PVP
Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí Thái Bình Dương
10.6%
BMI
Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh
10.6%
BFC
Công ty Cổ phần Phân bón Bình Điền
10.6%
CNG
Công ty Cổ phần CNG Việt Nam
10.6%
LAS
Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
10.6%
FRT
Công ty Cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT
10.6%
PHP
Công ty Cổ phần Cảng Hải Phòng
10.6%
GVR
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần
10.6%
BIC
Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
10.6%
LCG
Công ty Cổ phần Lizen
10.6%
VDS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt
10.6%
VGS
Công ty Cổ phần Ống thép Việt - Đức VG PIPE
10.6%
TV2
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2
10.6%
VIC
Tập đoàn Vingroup - Công ty CP
10.6%
GMD
Công ty Cổ phần Gemadept
10.6%
VEA
Tổng Công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam - CTCP
10.6%
GEX
Công ty Cổ phần Tập đoàn Gelex
10.6%
MWG
Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động
10.6%
MHC
Công ty Cổ phần MHC
10.6%
PVB
Công ty Cổ phần Bọc ống Dầu khí Việt Nam
10.6%
TNG
Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG
10.6%
VCB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam
10.6%
VGC
Tổng Công ty Viglacera - Công ty Cổ phần
10.6%
PVD
Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí
10.6%
QTP
Công ty Cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh
10.6%
TVC
Công ty Cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt
10.6%
STK
Công ty Cổ phần Sợi Thế Kỷ
10.6%
QNS
Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi
10.6%
BSR
Công ty Cổ phần Lọc Hóa dầu Bình Sơn
10.6%
FTS
Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT
10.6%
SAB
Tổng Công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước Giải khát Sài Gòn
10.6%
DL1
Công ty Cổ phần Tập đoàn Alpha Seven
10.6%
Danh mục CP
Không có dữ liệu
Tỷ lệ Tăng / giảm
Không có dữ liệu
Giao dịch CP
0
Giao dịch
0%
Tỷ lệ GD lãi
0
Lãi / lỗ(%)
Giá mua Giá bán Lãi / lỗ TG bán
Không có dữ liệu
Từ 1 - 10 / Tổng số 84 mục
Hiển thị
mục / trang
Member in these spaces
Friends (3)
User followers
Following user