Nguyễn Thanh Hảo

Newbie

Profile picture of Nguyễn Thanh Hảo
0
Friends
12
Followers
1
Following
9
Spaces
Lợi nhuận
Công thức tính PnL danh mục:

1. Giá trị tương đối (%) được tính bằng: PortfolioIndex(n)/PortfolioIndex(0) - 1.
2. Giá trị tuyệt đối (tr đồng) được tính bằng: Số lãi cộng dồn(n) - Số lãi cộng dồn(0).

Ví dụ:

1. Với một danh mục mà ban đầu đưa vào 100 đồng và lỗ còn 80 đồng. Danh mục đó sẽ có Index(0) = 100, Index(1) = 80 và Lãi cộng dồn(1) = 80-100 = -20 đồng.
2. Sau đó, NĐT đầu tư thêm 1000 đồng vào và danh mục có lãi đạt giá trị 1100 đồng. Danh mục lúc đó sẽ có Index (n) ~ 90 và lãi cộng dồn là (1100 -1000 -20 = +80 đồng).
3. Khi đó return tương đối (%) = 90/100 - 1 = -10% và return tuyệt đối lại là +80 đồng.

1W
0%
1M
0%
3M
0%
6M
8.9%
1Y
20.9%
3Y
20.9%
Tất cả
20.9%
Thống kê lợi nhuận
Hiệu quả đầu tư tháng =
 
E1+W-(E0+D)
E0+D
Trong đó:
E1– là tổng giá trị tài khoản cuối tháng
W – là tổng giá trị tiền rút trong tháng
E0 – là tổng giá trị tài khoản đầu tháng
D – là tổng giá trị tiền chuyển vào tài khoản trong tháng
Rủi ro
Điểm rủi ro – dựa trên công thức tính VAR (giá trị có thể mất), điểm số này cho một cái nhìn tổng quát về rủi ro mà nhà đầu tư này đang có theo thang điểm từ 1 đến 10, 1 là ít rủi ro nhất và 10 là cực kì rủi ro.
Hiệu quả đầu tư cố phiếu
Hiệu quả đầu tư
Lợi nhuận tích lũy
Chỉ số
1M
22%
3M
22%
6M
22%
1Y
22%
1M
3M
6M
1Y
Biểu đồ hiển thị trên giá trị tài sản giả định là 100.000.000 VNĐ
Chỉ số danh mục   Quý khách VNIndex TB NĐT tại TCBS
% Số tháng có lãi
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
54.5% 53.8% 53.8%
Tháng lãi cao nhất
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
16.1% 6.6% 7.7%
Tháng lãi thấp nhất
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
-9.8% -11.7% -10%
Lãi/lỗ TB hàng tháng   2.7% 0.7% 0.4%
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm   37.8% 9.3% 4.9%
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất   35% -0.3% -3.5%
Chỉ số Sharpe
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
1.2 -0.3 -0.5
Chỉ số Beta
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.

Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường.

1.3 1 0.8
Chỉ số Jensen Alpha
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
0.1 0 -0
Chỉ số Treynor
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
0.2 -0.1 -0.1
Thống kê giao dịch CP

1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.

2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch

3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch

4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch

5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch

133
Giao dịch
49.6%
Giao dịch lãi
5 ngày
TB 1 GD nắm giữ
3.7%
TB 1 GD lãi
-6.4%
TB 1 GD lỗ
Giao dịch theo ngành
Không có dữ liệu
Cổ phiếu thường xuyên giao dịch
Giao dịch Tỷ lệ
PDR
Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt
107.5%
HSG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen
86%
DXG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh
64.5%
IDC
Tổng Công ty IDICO - CTCP
53.8%
STB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín
43%
SHS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội
43%
ADS
Công ty Cổ phần DAMSAN
32.3%
CEO
Công ty Cổ phần Tập đoàn C.E.O
32.3%
CSV
Công ty Cổ phần Hóa chất Cơ bản miền Nam
32.3%
CTS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam
32.3%
VND
Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT
32.3%
SSI
Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI
32.3%
VSC
Công ty Cổ phần Container Việt Nam
32.3%
KSB
Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương
32.3%
GEX
Công ty Cổ phần Tập đoàn Gelex
32.3%
LCG
Công ty Cổ phần Lizen
32.3%
AGR
Công ty Cổ phần Chứng khoán AGRIBANK
32.3%
ANV
Công ty Cổ phần Nam Việt
32.3%
KBC
Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc
21.5%
VCS
Công ty Cổ phần VICOSTONE
21.5%
VGC
Tổng Công ty Viglacera - Công ty Cổ phần
21.5%
ITC
Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh nhà
21.5%
VIX
Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX
21.5%
SHB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội
21.5%
TCM
Công ty Cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công
21.5%
GMD
Công ty Cổ phần Gemadept
21.5%
TIP
Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa
21.5%
HDG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
21.5%
PC1
Công ty Cổ phần Tập đoàn PC1
21.5%
DIG
Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng
21.5%
VPG
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát
21.5%
MBS
Công ty Cổ phần Chứng khoán MB
21.5%
HPG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
21.5%
PHR
Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa
21.5%
PTB
Công ty Cổ phần Phú Tài
21.5%
BMI
Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh
10.8%
GAS
Tổng Công ty Khí Việt Nam - Công ty Cổ phần
10.8%
FTS
Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT
10.8%
CTD
Công ty Cổ phần Xây dựng Coteccons
10.8%
DGW
Công ty Cổ phần Thế Giới Số
10.8%
DPG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đạt Phương
10.8%
ELC
Công ty Cổ phần Công nghệ - Viễn thông ELCOM
10.8%
EVG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Everland
10.8%
NLG
Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long
10.8%
HAH
Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An
10.8%
VCI
Công ty Cổ phần Chứng khoán Vietcap
10.8%
DPM
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần
10.8%
CNG
Công ty Cổ phần CNG Việt Nam
10.8%
VOS
Công ty Cổ phần Vận tải Biển Việt Nam
10.8%
TCB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam
10.8%
GVR
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần
10.8%
PLC
Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex - Công ty Cổ phần
10.8%
EVF
Công ty Tài chính Cổ phần Điện Lực
10.8%
PVC
Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí - Công ty Cổ phần
10.8%
CII
Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
10.8%
SCS
Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn
10.8%
NKG
Công ty Cổ phần Thép Nam Kim
10.8%
VIP
Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO
10.8%
CKG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Tư vấn Đầu tư Xây dựng Kiên Giang
10.8%
NHH
Công ty Cổ phần Nhựa Hà Nội
10.8%
OCB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông
10.8%
Danh mục CP
Không có dữ liệu
Tỷ lệ Tăng / giảm
Tiền chưa phân bổ100.0% ---
Giao dịch CP
0
Giao dịch
0%
Tỷ lệ GD lãi
0
Lãi / lỗ(%)
Giá mua Giá bán Lãi / lỗ TG bán
Không có dữ liệu
Từ 1 - 10 / Tổng số 84 mục
Hiển thị
mục / trang
Member in these spaces
Following user