Chỉ số danh mục | Quý khách | VNIndex | TB NĐT tại TCBS | |
---|---|---|---|---|
% Số tháng có lãi |
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
54.5% | 53.8% | 53.8% |
Tháng lãi cao nhất |
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
16.1% | 6.6% | 7.7% |
Tháng lãi thấp nhất |
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
-9.8% | -11.7% | -10% |
Lãi/lỗ TB hàng tháng | 2.7% | 0.7% | 0.4% | |
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm | 37.8% | 9.3% | 4.9% | |
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất | 35% | -0.3% | -3.5% | |
Chỉ số Sharpe |
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
|
1.2 | -0.3 | -0.5 |
Chỉ số Beta |
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.
Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường. |
1.3 | 1 | 0.8 |
Chỉ số Jensen Alpha |
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
|
0.1 | 0 | -0 |
Chỉ số Treynor |
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
|
0.2 | -0.1 | -0.1 |
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
Mã | Giao dịch | Tỷ lệ |
PDR Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 10 | 7.5% |
HSG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen | 8 | 6% |
DXG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh | 6 | 4.5% |
IDC Tổng Công ty IDICO - CTCP | 5 | 3.8% |
STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 4 | 3% |
SHS Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội | 4 | 3% |
ADS Công ty Cổ phần DAMSAN | 3 | 2.3% |
CEO Công ty Cổ phần Tập đoàn C.E.O | 3 | 2.3% |
CSV Công ty Cổ phần Hóa chất Cơ bản miền Nam | 3 | 2.3% |
CTS Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam | 3 | 2.3% |
VND Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 3 | 2.3% |
SSI Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI | 3 | 2.3% |
VSC Công ty Cổ phần Container Việt Nam | 3 | 2.3% |
KSB Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương | 3 | 2.3% |
GEX Công ty Cổ phần Tập đoàn Gelex | 3 | 2.3% |
LCG Công ty Cổ phần Lizen | 3 | 2.3% |
AGR Công ty Cổ phần Chứng khoán AGRIBANK | 3 | 2.3% |
ANV Công ty Cổ phần Nam Việt | 3 | 2.3% |
KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc | 2 | 1.5% |
VCS Công ty Cổ phần VICOSTONE | 2 | 1.5% |
VGC Tổng Công ty Viglacera - Công ty Cổ phần | 2 | 1.5% |
ITC Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh nhà | 2 | 1.5% |
VIX Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX | 2 | 1.5% |
SHB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 2 | 1.5% |
TCM Công ty Cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công | 2 | 1.5% |
GMD Công ty Cổ phần Gemadept | 2 | 1.5% |
TIP Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa | 2 | 1.5% |
HDG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô | 2 | 1.5% |
PC1 Công ty Cổ phần Tập đoàn PC1 | 2 | 1.5% |
DIG Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng | 2 | 1.5% |
VPG Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát | 2 | 1.5% |
MBS Công ty Cổ phần Chứng khoán MB | 2 | 1.5% |
HPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 2 | 1.5% |
PHR Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa | 2 | 1.5% |
PTB Công ty Cổ phần Phú Tài | 2 | 1.5% |
BMI Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh | 1 | 0.8% |
GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam - Công ty Cổ phần | 1 | 0.8% |
FTS Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT | 1 | 0.8% |
CTD Công ty Cổ phần Xây dựng Coteccons | 1 | 0.8% |
DGW Công ty Cổ phần Thế Giới Số | 1 | 0.8% |
DPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đạt Phương | 1 | 0.8% |
ELC Công ty Cổ phần Công nghệ - Viễn thông ELCOM | 1 | 0.8% |
EVG Công ty Cổ phần Tập đoàn Everland | 1 | 0.8% |
NLG Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long | 1 | 0.8% |
HAH Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An | 1 | 0.8% |
VCI Công ty Cổ phần Chứng khoán Vietcap | 1 | 0.8% |
DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần | 1 | 0.8% |
CNG Công ty Cổ phần CNG Việt Nam | 1 | 0.8% |
VOS Công ty Cổ phần Vận tải Biển Việt Nam | 1 | 0.8% |
TCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam | 1 | 0.8% |
GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần | 1 | 0.8% |
PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex - Công ty Cổ phần | 1 | 0.8% |
EVF Công ty Tài chính Cổ phần Điện Lực | 1 | 0.8% |
PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí - Công ty Cổ phần | 1 | 0.8% |
CII Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 0.8% |
SCS Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn | 1 | 0.8% |
NKG Công ty Cổ phần Thép Nam Kim | 1 | 0.8% |
VIP Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO | 1 | 0.8% |
CKG Công ty Cổ phần Tập đoàn Tư vấn Đầu tư Xây dựng Kiên Giang | 1 | 0.8% |
NHH Công ty Cổ phần Nhựa Hà Nội | 1 | 0.8% |
OCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông | 1 | 0.8% |
Mã | Tỷ lệ | Tăng / giảm |
Tiền chưa phân bổ | 100.0% | --- |
Mã | Giá mua | Giá bán | Lãi / lỗ | TG bán |
Không có dữ liệu
|