Chỉ số danh mục | Quý khách | VNIndex | TB NĐT tại TCBS | |
---|---|---|---|---|
% Số tháng có lãi |
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
46.2% | 61.5% | 61.5% |
Tháng lãi cao nhất |
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
16.1% | 6.6% | 7.7% |
Tháng lãi thấp nhất |
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
-9.8% | -5.8% | -5.6% |
Lãi/lỗ TB hàng tháng | 1.2% | 0.9% | 0.4% | |
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm | 15.9% | 11.3% | 4.4% | |
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất | 29.6% | 13.9% | 8.1% | |
Chỉ số Sharpe |
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
|
1.1 | 0.8 | 0.3 |
Chỉ số Beta |
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.
Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường. |
1.2 | 1 | 0.8 |
Chỉ số Jensen Alpha |
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
|
0.1 | 0 | -0 |
Chỉ số Treynor |
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
|
0.2 | 0.1 | 0 |
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
Mã | Giao dịch | Tỷ lệ |
PDR Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 7 | 6.9% |
HSG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen | 4 | 4% |
STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 4 | 4% |
SHS Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội | 4 | 4% |
ANV Công ty Cổ phần Nam Việt | 3 | 3% |
VSC Công ty Cổ phần Container Việt Nam | 3 | 3% |
CSV Công ty Cổ phần Hóa chất Cơ bản miền Nam | 3 | 3% |
CEO Công ty Cổ phần Tập đoàn C.E.O | 3 | 3% |
LCG Công ty Cổ phần Lizen | 3 | 3% |
CTS Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam | 3 | 3% |
GEX Công ty Cổ phần Tập đoàn Gelex | 3 | 3% |
KSB Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương | 3 | 3% |
MBS Công ty Cổ phần Chứng khoán MB | 2 | 2% |
TCM Công ty Cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công | 2 | 2% |
DXG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh | 2 | 2% |
PTB Công ty Cổ phần Phú Tài | 2 | 2% |
ITC Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh nhà | 2 | 2% |
TIP Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa | 2 | 2% |
PC1 Công ty Cổ phần Tập đoàn PC1 | 2 | 2% |
DIG Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng | 2 | 2% |
VPG Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát | 2 | 2% |
SSI Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI | 2 | 2% |
ADS Công ty Cổ phần DAMSAN | 2 | 2% |
KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc | 2 | 2% |
VGC Tổng Công ty Viglacera - Công ty Cổ phần | 2 | 2% |
VCS Công ty Cổ phần VICOSTONE | 2 | 2% |
GMD Công ty Cổ phần Gemadept | 2 | 2% |
PHR Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa | 2 | 2% |
CNG Công ty Cổ phần CNG Việt Nam | 1 | 1% |
CTD Công ty Cổ phần Xây dựng Coteccons | 1 | 1% |
GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần | 1 | 1% |
VIP Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO | 1 | 1% |
FTS Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT | 1 | 1% |
GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam - Công ty Cổ phần | 1 | 1% |
BMI Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh | 1 | 1% |
VCI Công ty Cổ phần Chứng khoán Vietcap | 1 | 1% |
DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần | 1 | 1% |
TCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam | 1 | 1% |
EVF Công ty Tài chính Cổ phần Điện Lực | 1 | 1% |
PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí - Công ty Cổ phần | 1 | 1% |
HPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 1 | 1% |
CII Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 1% |
SCS Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn | 1 | 1% |
NKG Công ty Cổ phần Thép Nam Kim | 1 | 1% |
OCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông | 1 | 1% |
HHV Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả | 1 | 1% |
NHH Công ty Cổ phần Nhựa Hà Nội | 1 | 1% |
DGW Công ty Cổ phần Thế Giới Số | 1 | 1% |
DPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đạt Phương | 1 | 1% |
ELC Công ty Cổ phần Công nghệ - Viễn thông ELCOM | 1 | 1% |
EVG Công ty Cổ phần Tập đoàn Everland | 1 | 1% |
CKG Công ty Cổ phần Tập đoàn Tư vấn Đầu tư Xây dựng Kiên Giang | 1 | 1% |
SHB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 1 | 1% |
PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex - Công ty Cổ phần | 1 | 1% |
Mã | Tỷ lệ | Tăng / giảm |
Tiền chưa phân bổ | 100.0% | --- |
Mã | Giá mua | Giá bán | Lãi / lỗ | TG bán |
Không có dữ liệu
|