Chỉ số danh mục | Quý khách | VNIndex | TB NĐT tại TCBS | |
---|---|---|---|---|
% Số tháng có lãi |
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
54.5% | 61.5% | 61.5% |
Tháng lãi cao nhất |
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
6.4% | 6.6% | 7.7% |
Tháng lãi thấp nhất |
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
-9.6% | -5.8% | -5.6% |
Lãi/lỗ TB hàng tháng | 0.2% | 0.9% | 0.4% | |
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm | 2.7% | 11.3% | 4.4% | |
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất | 2.9% | 13.9% | 8.1% | |
Chỉ số Sharpe |
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
|
-0.1 | 0.8 | 0.3 |
Chỉ số Beta |
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.
Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường. |
0.7 | 1 | 0.8 |
Chỉ số Jensen Alpha |
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
|
-0 | 0 | -0 |
Chỉ số Treynor |
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
|
-0 | 0.1 | 0 |
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
Mã | Giao dịch | Tỷ lệ |
PDR Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 24 | 12.2% |
HAG Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai | 18 | 9.1% |
OCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông | 12 | 6.1% |
ORS Công ty Cổ phần Chứng khoán Tiên Phong | 11 | 5.6% |
TPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong | 8 | 4.1% |
KDH Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền | 8 | 4.1% |
DXG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh | 8 | 4.1% |
MWG Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động | 8 | 4.1% |
DXS Công ty Cổ phần Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh | 8 | 4.1% |
ANV Công ty Cổ phần Nam Việt | 7 | 3.6% |
TNG Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG | 6 | 3% |
ASM Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai | 6 | 3% |
LCG Công ty Cổ phần Lizen | 5 | 2.5% |
MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 5 | 2.5% |
STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 5 | 2.5% |
EVG Công ty Cổ phần Tập đoàn Everland | 4 | 2% |
GEX Công ty Cổ phần Tập đoàn Gelex | 4 | 2% |
SHB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 4 | 2% |
VSC Công ty Cổ phần Container Việt Nam | 4 | 2% |
VND Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 3 | 1.5% |
VIX Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX | 3 | 1.5% |
BCG Công ty Cổ phần Tập đoàn Bamboo Capital | 3 | 1.5% |
DCM Công ty Cổ phần Phân bón Dầu Khí Cà Mau | 3 | 1.5% |
HAH Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An | 3 | 1.5% |
ITC Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh nhà | 2 | 1% |
PVT Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí | 2 | 1% |
MSB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam | 2 | 1% |
HCM Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh | 2 | 1% |
VOS Công ty Cổ phần Vận tải Biển Việt Nam | 2 | 1% |
HDG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô | 2 | 1% |
KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc | 2 | 1% |
GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần | 2 | 1% |
ELC Công ty Cổ phần Công nghệ - Viễn thông ELCOM | 1 | 0.5% |
DPR Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú | 1 | 0.5% |
TTF Công ty Cổ phần Tập đoàn Kỹ nghệ Gỗ Trường Thành | 1 | 0.5% |
IDI Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I | 1 | 0.5% |
PHR Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa | 1 | 0.5% |
NVL Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va | 1 | 0.5% |
CEO Công ty Cổ phần Tập đoàn C.E.O | 1 | 0.5% |
CRE Công ty Cổ phần Bất động sản Thế Kỷ | 1 | 0.5% |
HSG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen | 1 | 0.5% |
DBC Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam | 1 | 0.5% |
ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 1 | 0.5% |
Mã | Tỷ lệ | Tăng / giảm |
Tiền chưa phân bổ | 40.5% | --- |
MWG | 17.0% | --- |
KDH | 10.3% | --- |
HAH | 8.9% | --- |
HDG | 5.4% | --- |
HCM | 5.3% | --- |
MBB | 5.3% | --- |
ACB | 4.1% | --- |
MSB | 3.1% | --- |
Mã | Giá mua | Giá bán | Lãi / lỗ | TG bán |