Nguyễn Thanh Bình

Rookie

Profile picture of Nguyễn Thanh Bình
0
Friends
1
Followers
1
Following
8
Spaces
Lợi nhuận
Công thức tính PnL danh mục:

1. Giá trị tương đối (%) được tính bằng: PortfolioIndex(n)/PortfolioIndex(0) - 1.
2. Giá trị tuyệt đối (tr đồng) được tính bằng: Số lãi cộng dồn(n) - Số lãi cộng dồn(0).

Ví dụ:

1. Với một danh mục mà ban đầu đưa vào 100 đồng và lỗ còn 80 đồng. Danh mục đó sẽ có Index(0) = 100, Index(1) = 80 và Lãi cộng dồn(1) = 80-100 = -20 đồng.
2. Sau đó, NĐT đầu tư thêm 1000 đồng vào và danh mục có lãi đạt giá trị 1100 đồng. Danh mục lúc đó sẽ có Index (n) ~ 90 và lãi cộng dồn là (1100 -1000 -20 = +80 đồng).
3. Khi đó return tương đối (%) = 90/100 - 1 = -10% và return tuyệt đối lại là +80 đồng.

1W
-0.3%
1M
0.3%
3M
-0.6%
6M
2.8%
1Y
3.1%
3Y
3.1%
Tất cả
3.1%
Thống kê lợi nhuận
Hiệu quả đầu tư tháng =
 
E1+W-(E0+D)
E0+D
Trong đó:
E1– là tổng giá trị tài khoản cuối tháng
W – là tổng giá trị tiền rút trong tháng
E0 – là tổng giá trị tài khoản đầu tháng
D – là tổng giá trị tiền chuyển vào tài khoản trong tháng
Rủi ro
Điểm rủi ro – dựa trên công thức tính VAR (giá trị có thể mất), điểm số này cho một cái nhìn tổng quát về rủi ro mà nhà đầu tư này đang có theo thang điểm từ 1 đến 10, 1 là ít rủi ro nhất và 10 là cực kì rủi ro.
Hiệu quả đầu tư cố phiếu
Hiệu quả đầu tư
Lợi nhuận tích lũy
Chỉ số
1M
22%
3M
22%
6M
22%
1Y
22%
1M
3M
6M
1Y
Biểu đồ hiển thị trên giá trị tài sản giả định là 100.000.000 VNĐ
Chỉ số danh mục   Quý khách VNIndex TB NĐT tại TCBS
% Số tháng có lãi
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
54.5% 61.5% 61.5%
Tháng lãi cao nhất
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
6.4% 6.6% 7.7%
Tháng lãi thấp nhất
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
-9.6% -5.8% -5.6%
Lãi/lỗ TB hàng tháng   0.2% 0.9% 0.4%
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm   2.7% 11.3% 4.4%
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất   2.9% 13.9% 8.1%
Chỉ số Sharpe
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
-0.1 0.8 0.3
Chỉ số Beta
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.

Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường.

0.7 1 0.8
Chỉ số Jensen Alpha
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
-0 0 -0
Chỉ số Treynor
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
-0 0.1 0
Thống kê giao dịch CP

1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.

2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch

3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch

4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch

5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch

197
Giao dịch
45.2%
Giao dịch lãi
42 ngày
TB 1 GD nắm giữ
4.4%
TB 1 GD lãi
-7%
TB 1 GD lỗ
Giao dịch theo ngành
Không có dữ liệu
Cổ phiếu thường xuyên giao dịch
Giao dịch Tỷ lệ
PDR
Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt
2412.2%
HAG
Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai
189.1%
OCB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông
126.1%
ORS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Tiên Phong
115.6%
TPB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong
84.1%
KDH
Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền
84.1%
DXG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh
84.1%
MWG
Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động
84.1%
DXS
Công ty Cổ phần Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh
84.1%
ANV
Công ty Cổ phần Nam Việt
73.6%
TNG
Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG
63%
ASM
Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai
63%
LCG
Công ty Cổ phần Lizen
52.5%
MBB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội
52.5%
STB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín
52.5%
EVG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Everland
42%
GEX
Công ty Cổ phần Tập đoàn Gelex
42%
SHB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội
42%
VSC
Công ty Cổ phần Container Việt Nam
42%
VND
Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT
31.5%
VIX
Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX
31.5%
BCG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Bamboo Capital
31.5%
DCM
Công ty Cổ phần Phân bón Dầu Khí Cà Mau
31.5%
HAH
Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An
31.5%
ITC
Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh nhà
21%
PVT
Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí
21%
MSB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam
21%
HCM
Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
21%
VOS
Công ty Cổ phần Vận tải Biển Việt Nam
21%
HDG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
21%
KBC
Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc
21%
GVR
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần
21%
ELC
Công ty Cổ phần Công nghệ - Viễn thông ELCOM
10.5%
DPR
Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú
10.5%
TTF
Công ty Cổ phần Tập đoàn Kỹ nghệ Gỗ Trường Thành
10.5%
IDI
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I
10.5%
PHR
Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa
10.5%
NVL
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va
10.5%
CEO
Công ty Cổ phần Tập đoàn C.E.O
10.5%
CRE
Công ty Cổ phần Bất động sản Thế Kỷ
10.5%
HSG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen
10.5%
DBC
Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam
10.5%
ACB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu
10.5%
Danh mục CP
Không có dữ liệu
Tỷ lệ Tăng / giảm
Tiền chưa phân bổ40.5% ---
MWG17.0% ---
KDH10.3% ---
HAH8.9% ---
HDG5.4% ---
HCM5.3% ---
MBB5.3% ---
ACB4.1% ---
MSB3.1% ---
Giao dịch CP
10
Giao dịch
0%
Tỷ lệ GD lãi
-5.754
Lãi / lỗ(%)
Giá mua Giá bán Lãi / lỗ TG bán
Từ 1 - 10 / Tổng số 84 mục
Hiển thị
mục / trang
Member in these spaces
User followers
Following user