Chỉ số danh mục | Quý khách | VNIndex | TB NĐT tại TCBS | |
---|---|---|---|---|
% Số tháng có lãi |
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
53.8% | 53.8% | 53.8% |
Tháng lãi cao nhất |
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
9.7% | 6.6% | 5.2% |
Tháng lãi thấp nhất |
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
-10% | -5.8% | -5.6% |
Lãi/lỗ TB hàng tháng | -0.3% | 0.5% | 0.1% | |
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm | -3.9% | 6.4% | 1.2% | |
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất | 1.2% | 8% | -1.2% | |
Chỉ số Sharpe |
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
|
-0.2 | 0.3 | -0.6 |
Chỉ số Beta |
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.
Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường. |
1.3 | 1 | 0.7 |
Chỉ số Jensen Alpha |
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
|
-0.1 | 0 | -0.1 |
Chỉ số Treynor |
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
|
-0 | 0 | -0.1 |
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
Mã | Giao dịch | Tỷ lệ |
HDC Công ty Cổ phần Phát triển Nhà Bà Rịa Vũng Tàu | 7 | 5.5% |
CAP Công ty Cổ phần Lâm Nông sản Thực phẩm Yên Bái | 4 | 3.2% |
HPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 4 | 3.2% |
KDH Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền | 4 | 3.2% |
NKG Công ty Cổ phần Thép Nam Kim | 4 | 3.2% |
MSB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam | 3 | 2.4% |
DXG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh | 3 | 2.4% |
BCM Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP | 3 | 2.4% |
BVS Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt | 3 | 2.4% |
KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc | 3 | 2.4% |
FTS Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT | 3 | 2.4% |
VRE Công ty Cổ phần Vincom Retail | 3 | 2.4% |
DIG Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng | 3 | 2.4% |
EVF Công ty Tài chính Cổ phần Điện Lực | 3 | 2.4% |
SZC Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức | 2 | 1.6% |
TVS Công ty Cổ phần Chứng khoán Thiên Việt | 2 | 1.6% |
CMG Công ty Cổ phần Tập đoàn Công nghệ CMC | 2 | 1.6% |
VCS Công ty Cổ phần VICOSTONE | 2 | 1.6% |
PC1 Công ty Cổ phần Tập đoàn PC1 | 2 | 1.6% |
VDS Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt | 2 | 1.6% |
TLG Công ty Cổ phần Tập đoàn Thiên Long | 2 | 1.6% |
VHM Công ty Cổ phần Vinhomes | 2 | 1.6% |
DCM Công ty Cổ phần Phân bón Dầu Khí Cà Mau | 2 | 1.6% |
DRC Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng | 2 | 1.6% |
BWE Công ty Cổ phần - Tổng công ty Nước - Môi trường Bình Dương | 2 | 1.6% |
CTI Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO | 2 | 1.6% |
ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 2 | 1.6% |
HDG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô | 2 | 1.6% |
MBS Công ty Cổ phần Chứng khoán MB | 2 | 1.6% |
VHC Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn | 2 | 1.6% |
VGC Tổng Công ty Viglacera - Công ty Cổ phần | 2 | 1.6% |
ITC Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh nhà | 2 | 1.6% |
HCM Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh | 2 | 1.6% |
HAH Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An | 2 | 1.6% |
AAA Công ty Cổ phần Nhựa An Phát Xanh | 2 | 1.6% |
VOS Công ty Cổ phần Vận tải Biển Việt Nam | 1 | 0.8% |
MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 1 | 0.8% |
BID Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 1 | 0.8% |
REE Công ty Cổ phần Cơ điện Lạnh | 1 | 0.8% |
CSV Công ty Cổ phần Hóa chất Cơ bản miền Nam | 1 | 0.8% |
VCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam | 1 | 0.8% |
HHV Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả | 1 | 0.8% |
VGT Tập đoàn Dệt May Việt Nam | 1 | 0.8% |
ORS Công ty Cổ phần Chứng khoán Tiên Phong | 1 | 0.8% |
DGW Công ty Cổ phần Thế Giới Số | 1 | 0.8% |
PHP Công ty Cổ phần Cảng Hải Phòng | 1 | 0.8% |
VNM Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam | 1 | 0.8% |
HSG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen | 1 | 0.8% |
SCS Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn | 1 | 0.8% |
PVT Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí | 1 | 0.8% |
LPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Lộc Phát Việt Nam | 1 | 0.8% |
TCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam | 1 | 0.8% |
DGC Công ty Cổ phần Tập đoàn Hóa chất Đức Giang | 1 | 0.8% |
VTP Tổng Công ty Cổ phần Bưu chính Viettel | 1 | 0.8% |
PDR Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 1 | 0.8% |
TNG Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG | 1 | 0.8% |
VIX Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX | 1 | 0.8% |
MWG Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động | 1 | 0.8% |
CTR Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel | 1 | 0.8% |
BMP Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh | 1 | 0.8% |
PVB Công ty Cổ phần Bọc ống Dầu khí Việt Nam | 1 | 0.8% |
VCI Công ty Cổ phần Chứng khoán Vietcap | 1 | 0.8% |
NLG Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long | 1 | 0.8% |
TCH Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy | 1 | 0.8% |
VSC Công ty Cổ phần Container Việt Nam | 1 | 0.8% |
GMD Công ty Cổ phần Gemadept | 1 | 0.8% |
DTD Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thành Đạt | 1 | 0.8% |
KSB Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương | 1 | 0.8% |
PNJ Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận | 1 | 0.8% |
VLB Công ty Cổ phần Xây dựng và Sản xuất Vật liệu Xây dựng Biên Hòa | 1 | 0.8% |
Mã | Tỷ lệ | Tăng / giảm |
AAA | 100.0% | --- |
Mã | Giá mua | Giá bán | Lãi / lỗ | TG bán |