Nguyễn Oen

0
Friends
10
Followers
11
Following
8
Spaces
Lợi nhuận
Công thức tính PnL danh mục:

1. Giá trị tương đối (%) được tính bằng: PortfolioIndex(n)/PortfolioIndex(0) - 1.
2. Giá trị tuyệt đối (tr đồng) được tính bằng: Số lãi cộng dồn(n) - Số lãi cộng dồn(0).

Ví dụ:

1. Với một danh mục mà ban đầu đưa vào 100 đồng và lỗ còn 80 đồng. Danh mục đó sẽ có Index(0) = 100, Index(1) = 80 và Lãi cộng dồn(1) = 80-100 = -20 đồng.
2. Sau đó, NĐT đầu tư thêm 1000 đồng vào và danh mục có lãi đạt giá trị 1100 đồng. Danh mục lúc đó sẽ có Index (n) ~ 90 và lãi cộng dồn là (1100 -1000 -20 = +80 đồng).
3. Khi đó return tương đối (%) = 90/100 - 1 = -10% và return tuyệt đối lại là +80 đồng.

1W
-5%
1M
-4.3%
3M
-9.9%
6M
-19.6%
1Y
-14.6%
3Y
-34.3%
Tất cả
-34.3%
Thống kê lợi nhuận
Hiệu quả đầu tư tháng =
 
E1+W-(E0+D)
E0+D
Trong đó:
E1– là tổng giá trị tài khoản cuối tháng
W – là tổng giá trị tiền rút trong tháng
E0 – là tổng giá trị tài khoản đầu tháng
D – là tổng giá trị tiền chuyển vào tài khoản trong tháng
Rủi ro
Điểm rủi ro – dựa trên công thức tính VAR (giá trị có thể mất), điểm số này cho một cái nhìn tổng quát về rủi ro mà nhà đầu tư này đang có theo thang điểm từ 1 đến 10, 1 là ít rủi ro nhất và 10 là cực kì rủi ro.
Hiệu quả đầu tư cố phiếu
Hiệu quả đầu tư
Lợi nhuận tích lũy
Chỉ số
1M
22%
3M
22%
6M
22%
1Y
22%
1M
3M
6M
1Y
Biểu đồ hiển thị trên giá trị tài sản giả định là 100.000.000 VNĐ
Chỉ số danh mục   Quý khách VNIndex TB NĐT tại TCBS
% Số tháng có lãi
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
38.5% 61.5% 61.5%
Tháng lãi cao nhất
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
14.7% 6.6% 7.7%
Tháng lãi thấp nhất
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
-13.9% -5.8% -5.6%
Lãi/lỗ TB hàng tháng   -1.3% 0.8% 0.3%
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm   -14.7% 10.3% 4%
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất   -2.4% 13% 7.7%
Chỉ số Sharpe
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
-0.3 0.7 0.3
Chỉ số Beta
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.

Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường.

1.4 1 0.8
Chỉ số Jensen Alpha
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
-0.2 0 -0
Chỉ số Treynor
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
-0.1 0.1 0
Thống kê giao dịch CP

1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.

2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch

3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch

4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch

5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch

100
Giao dịch
38%
Giao dịch lãi
3 ngày
TB 1 GD nắm giữ
5.2%
TB 1 GD lãi
-22.9%
TB 1 GD lỗ
Giao dịch theo ngành
Không có dữ liệu
Cổ phiếu thường xuyên giao dịch
Giao dịch Tỷ lệ
HHS
Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Hoàng Huy
55%
PVP
Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí Thái Bình Dương
44%
CSV
Công ty Cổ phần Hóa chất Cơ bản miền Nam
33%
SMC
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại SMC
33%
TV2
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2
33%
MSB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam
33%
NAB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á
33%
YEG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Yeah1
33%
OGC
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Dương
33%
GVR
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần
33%
VIB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam
33%
BVB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bản Việt
22%
MBB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội
22%
CNG
Công ty Cổ phần CNG Việt Nam
22%
NHA
Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội
22%
TCM
Công ty Cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công
22%
TIP
Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa
22%
VC7
Công ty Cổ phần Tập đoàn BGI
22%
NTP
Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong
22%
VNM
Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam
22%
BFC
Công ty Cổ phần Phân bón Bình Điền
22%
OIL
Tổng Công ty Dầu Việt Nam - Công ty Cổ phần
22%
LTG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Lộc Trời
22%
ELC
Công ty Cổ phần Công nghệ - Viễn thông ELCOM
22%
HAH
Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An
11%
AGG
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Gia
11%
VAB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Á
11%
PVT
Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí
11%
VLB
Công ty Cổ phần Xây dựng và Sản xuất Vật liệu Xây dựng Biên Hòa
11%
DGC
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hóa chất Đức Giang
11%
DDV
Công ty Cổ phần DAP - Vinachem
11%
HID
Công ty Cổ phần Halcom Vietnam
11%
NAF
Công ty Cổ phần Nafoods Group
11%
VHM
Công ty Cổ phần Vinhomes
11%
VDS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt
11%
TNT
Công ty Cổ phần Tập đoàn TNT
11%
ACV
Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam - CTCP
11%
TTA
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành
11%
HDG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
11%
DPR
Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú
11%
BVS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt
11%
DRC
Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng
11%
HCD
Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD
11%
MWG
Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động
11%
DBC
Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam
11%
QCG
Công ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai
11%
SAM
Công ty Cổ phần SAM Holdings
11%
IPA
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư I.P.A
11%
SRA
Công ty Cổ phần SARA Việt Nam
11%
CCL
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Dầu khí Cửu Long
11%
PAN
Công ty Cổ phần Tập đoàn PAN
11%
LAS
Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
11%
PLX
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
11%
REE
Công ty Cổ phần Cơ điện Lạnh
11%
LSS
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn
11%
SIP
Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG
11%
QNS
Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi
11%
TNH
Công ty Cổ phần Tập đoàn Bệnh viện TNH
11%
HT1
Công ty Cổ phần Xi măng VICEM Hà Tiên
11%
VLC
Tổng Công ty Chăn nuôi Việt Nam - Công ty Cổ phần
11%
SAV
Công ty Cổ phần Hợp tác Kinh tế và Xuất nhập khẩu Savimex
11%
CMS
Công ty Cổ phần Tập đoàn CMH Việt Nam
11%
Danh mục CP
Không có dữ liệu
Tỷ lệ Tăng / giảm
SZC68.2% ---
VC716.1% ---
YEG15.7% ---
Giao dịch CP
6
Giao dịch
16.667%
Tỷ lệ GD lãi
-4.145
Lãi / lỗ(%)
Giá mua Giá bán Lãi / lỗ TG bán
Từ 1 - 10 / Tổng số 84 mục
Hiển thị
mục / trang
Member in these spaces