Chỉ số danh mục | Quý khách | VNIndex | TB NĐT tại TCBS | |
---|---|---|---|---|
% Số tháng có lãi |
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
23.1% | 38.5% | 38.5% |
Tháng lãi cao nhất |
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
6.4% | 4.5% | 5.2% |
Tháng lãi thấp nhất |
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
-13.9% | -7.7% | -5.6% |
Lãi/lỗ TB hàng tháng | -0.9% | 0.1% | 0% | |
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm | -10.3% | 0.7% | -0.5% | |
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất | -23.8% | -4.7% | -8.5% | |
Chỉ số Sharpe |
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
|
-1.5 | -0.7 | -1.3 |
Chỉ số Beta |
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.
Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường. |
0.8 | 1 | 0.7 |
Chỉ số Jensen Alpha |
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
|
-0.2 | 0 | -0.1 |
Chỉ số Treynor |
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
|
-0.3 | -0.1 | -0.2 |
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
Mã | Giao dịch | Tỷ lệ |
PVP Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí Thái Bình Dương | 4 | 5.9% |
SMC Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại SMC | 3 | 4.4% |
NAB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á | 3 | 4.4% |
VC7 Công ty Cổ phần Tập đoàn BGI | 2 | 2.9% |
LTG Công ty Cổ phần Tập đoàn Lộc Trời | 2 | 2.9% |
TCM Công ty Cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công | 2 | 2.9% |
BVB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bản Việt | 2 | 2.9% |
NTP Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | 2 | 2.9% |
ELC Công ty Cổ phần Công nghệ - Viễn thông ELCOM | 2 | 2.9% |
VNM Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam | 2 | 2.9% |
OIL Tổng Công ty Dầu Việt Nam - Công ty Cổ phần | 2 | 2.9% |
CNG Công ty Cổ phần CNG Việt Nam | 2 | 2.9% |
YEG Công ty Cổ phần Tập đoàn Yeah1 | 2 | 2.9% |
MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 2 | 2.9% |
PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 1 | 1.5% |
VAB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Á | 1 | 1.5% |
VLB Công ty Cổ phần Xây dựng và Sản xuất Vật liệu Xây dựng Biên Hòa | 1 | 1.5% |
BFC Công ty Cổ phần Phân bón Bình Điền | 1 | 1.5% |
TV2 Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2 | 1 | 1.5% |
NAF Công ty Cổ phần Nafoods Group | 1 | 1.5% |
VHM Công ty Cổ phần Vinhomes | 1 | 1.5% |
ACV Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam - CTCP | 1 | 1.5% |
DRC Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng | 1 | 1.5% |
HCD Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD | 1 | 1.5% |
MWG Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động | 1 | 1.5% |
DBC Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam | 1 | 1.5% |
SAM Công ty Cổ phần SAM Holdings | 1 | 1.5% |
SRA Công ty Cổ phần SARA Việt Nam | 1 | 1.5% |
PAN Công ty Cổ phần Tập đoàn PAN | 1 | 1.5% |
HAH Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An | 1 | 1.5% |
CMS Công ty Cổ phần Tập đoàn CMH Việt Nam | 1 | 1.5% |
TTA Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành | 1 | 1.5% |
DRI Công ty Cổ phần Đầu tư Cao su Đắk Lắk | 1 | 1.5% |
HDG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô | 1 | 1.5% |
DDV Công ty Cổ phần DAP - Vinachem | 1 | 1.5% |
VGT Tập đoàn Dệt May Việt Nam | 1 | 1.5% |
LSS Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn | 1 | 1.5% |
TNH Công ty Cổ phần Tập đoàn Bệnh viện TNH | 1 | 1.5% |
AGG Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Gia | 1 | 1.5% |
SAV Công ty Cổ phần Hợp tác Kinh tế và Xuất nhập khẩu Savimex | 1 | 1.5% |
ANV Công ty Cổ phần Nam Việt | 1 | 1.5% |
VLC Tổng Công ty Chăn nuôi Việt Nam - Công ty Cổ phần | 1 | 1.5% |
HT1 Công ty Cổ phần Xi măng VICEM Hà Tiên | 1 | 1.5% |
QNS Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi | 1 | 1.5% |
REE Công ty Cổ phần Cơ điện Lạnh | 1 | 1.5% |
HID Công ty Cổ phần Halcom Vietnam | 1 | 1.5% |
BVS Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt | 1 | 1.5% |
IPA Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư I.P.A | 1 | 1.5% |
SIP Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG | 1 | 1.5% |
PVT Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí | 1 | 1.5% |
Mã | Tỷ lệ | Tăng / giảm |
HAG | 76.5% | --- |
ANV | 23.5% | --- |
Mã | Giá mua | Giá bán | Lãi / lỗ | TG bán |
![]() Không có dữ liệu
|