Ngô Vũ Niên Hiếu

Newbie

19
Friends
100
Followers
71
Following
10
Spaces
Lợi nhuận
Công thức tính PnL danh mục:

1. Giá trị tương đối (%) được tính bằng: PortfolioIndex(n)/PortfolioIndex(0) - 1.
2. Giá trị tuyệt đối (tr đồng) được tính bằng: Số lãi cộng dồn(n) - Số lãi cộng dồn(0).

Ví dụ:

1. Với một danh mục mà ban đầu đưa vào 100 đồng và lỗ còn 80 đồng. Danh mục đó sẽ có Index(0) = 100, Index(1) = 80 và Lãi cộng dồn(1) = 80-100 = -20 đồng.
2. Sau đó, NĐT đầu tư thêm 1000 đồng vào và danh mục có lãi đạt giá trị 1100 đồng. Danh mục lúc đó sẽ có Index (n) ~ 90 và lãi cộng dồn là (1100 -1000 -20 = +80 đồng).
3. Khi đó return tương đối (%) = 90/100 - 1 = -10% và return tuyệt đối lại là +80 đồng.

1W
9.2%
1M
18.2%
3M
-4.9%
6M
-10.6%
1Y
14.9%
3Y
73.7%
Tất cả
80.8%
Thống kê lợi nhuận
Hiệu quả đầu tư tháng =
 
E1+W-(E0+D)
E0+D
Trong đó:
E1– là tổng giá trị tài khoản cuối tháng
W – là tổng giá trị tiền rút trong tháng
E0 – là tổng giá trị tài khoản đầu tháng
D – là tổng giá trị tiền chuyển vào tài khoản trong tháng
Rủi ro
Điểm rủi ro – dựa trên công thức tính VAR (giá trị có thể mất), điểm số này cho một cái nhìn tổng quát về rủi ro mà nhà đầu tư này đang có theo thang điểm từ 1 đến 10, 1 là ít rủi ro nhất và 10 là cực kì rủi ro.
Hiệu quả đầu tư cố phiếu
Hiệu quả đầu tư
Lợi nhuận tích lũy
Chỉ số
1M
22%
3M
22%
6M
22%
1Y
22%
1M
3M
6M
1Y
Biểu đồ hiển thị trên giá trị tài sản giả định là 100.000.000 VNĐ
Chỉ số danh mục   Quý khách VNIndex TB NĐT tại TCBS
% Số tháng có lãi
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
61.5% 76.9% 76.9%
Tháng lãi cao nhất
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
17.7% 8.3% 7.7%
Tháng lãi thấp nhất
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
-18.2% -11.7% -10%
Lãi/lỗ TB hàng tháng   0.5% 1.3% 1.1%
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm   6.5% 16.9% 13.8%
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất   16.8% 14.1% 14.4%
Chỉ số Sharpe
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
0.4 0.5 0.6
Chỉ số Beta
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.

Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường.

1.1 1 0.9
Chỉ số Jensen Alpha
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
0 0 0
Chỉ số Treynor
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
0.1 0.1 0.1
Thống kê giao dịch CP

1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.

2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch

3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch

4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch

5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch

215
Giao dịch
72.1%
Giao dịch lãi
12 ngày
TB 1 GD nắm giữ
4%
TB 1 GD lãi
-5.7%
TB 1 GD lỗ
Giao dịch theo ngành
Không có dữ liệu
Cổ phiếu thường xuyên giao dịch
Giao dịch Tỷ lệ
HSG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen
146.5%
VPB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng
94.2%
KBC
Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc
94.2%
BCG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Bamboo Capital
83.7%
VIX
Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX
83.7%
NKG
Công ty Cổ phần Thép Nam Kim
83.7%
DIG
Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng
83.7%
SSI
Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI
73.3%
GEX
Công ty Cổ phần Tập đoàn Gelex
62.8%
NVL
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va
62.8%
SHS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội
62.8%
TCD
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải
62.8%
KDH
Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền
62.8%
CII
Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
52.3%
HHV
Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả
52.3%
CEO
Công ty Cổ phần Tập đoàn C.E.O
52.3%
PDR
Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt
52.3%
IDI
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I
52.3%
VND
Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT
52.3%
FTS
Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT
52.3%
PC1
Công ty Cổ phần Tập đoàn PC1
52.3%
LCG
Công ty Cổ phần Lizen
52.3%
NLG
Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long
41.9%
HCM
Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
41.9%
HAH
Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An
31.4%
TCB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam
31.4%
DXG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh
31.4%
PVS
Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam
31.4%
TPB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong
31.4%
SBT
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa
31.4%
EIB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam
31.4%
PVT
Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí
31.4%
HAG
Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai
20.9%
VIB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam
20.9%
VHM
Công ty Cổ phần Vinhomes
20.9%
DGC
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hóa chất Đức Giang
20.9%
SZC
Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức
20.9%
DPG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đạt Phương
20.9%
LSS
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn
20.9%
HT1
Công ty Cổ phần Xi măng VICEM Hà Tiên
20.9%
VGC
Tổng Công ty Viglacera - Công ty Cổ phần
20.9%
VCG
Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam
20.9%
VOS
Công ty Cổ phần Vận tải Biển Việt Nam
20.9%
IJC
Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật
20.9%
DPM
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần
10.5%
PET
Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí
10.5%
VRE
Công ty Cổ phần Vincom Retail
10.5%
DCM
Công ty Cổ phần Phân bón Dầu Khí Cà Mau
10.5%
FPT
Công ty Cổ phần FPT
10.5%
HUT
Công ty Cổ phần Tasco
10.5%
TNG
Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG
10.5%
BFC
Công ty Cổ phần Phân bón Bình Điền
10.5%
ANV
Công ty Cổ phần Nam Việt
10.5%
CTS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam
10.5%
DTD
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thành Đạt
10.5%
VGS
Công ty Cổ phần Ống thép Việt Đức VG PIPE
10.5%
IDC
Tổng Công ty IDICO - CTCP
10.5%
Danh mục CP
Không có dữ liệu
Tỷ lệ Tăng / giảm
TNG100.0% ---
Tiền chưa phân bổ0.0% ---
Giao dịch CP
2
Giao dịch
50%
Tỷ lệ GD lãi
-12.286
Lãi / lỗ(%)
Giá mua Giá bán Lãi / lỗ TG bán
Từ 1 - 10 / Tổng số 84 mục
Hiển thị
mục / trang