Chỉ số danh mục | Quý khách | VNIndex | TB NĐT tại TCBS | |
---|---|---|---|---|
% Số tháng có lãi |
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
61.5% | 76.9% | 76.9% |
Tháng lãi cao nhất |
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
17.7% | 8.3% | 7.7% |
Tháng lãi thấp nhất |
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
-18.2% | -11.7% | -10% |
Lãi/lỗ TB hàng tháng | 0.5% | 1.3% | 1.1% | |
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm | 6.5% | 16.9% | 13.8% | |
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất | 16.8% | 14.1% | 14.4% | |
Chỉ số Sharpe |
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
|
0.4 | 0.5 | 0.6 |
Chỉ số Beta |
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.
Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường. |
1.1 | 1 | 0.9 |
Chỉ số Jensen Alpha |
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
|
0 | 0 | 0 |
Chỉ số Treynor |
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
|
0.1 | 0.1 | 0.1 |
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
Mã | Giao dịch | Tỷ lệ |
HSG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen | 14 | 6.5% |
VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 9 | 4.2% |
KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc | 9 | 4.2% |
BCG Công ty Cổ phần Tập đoàn Bamboo Capital | 8 | 3.7% |
VIX Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX | 8 | 3.7% |
NKG Công ty Cổ phần Thép Nam Kim | 8 | 3.7% |
DIG Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng | 8 | 3.7% |
SSI Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI | 7 | 3.3% |
GEX Công ty Cổ phần Tập đoàn Gelex | 6 | 2.8% |
NVL Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va | 6 | 2.8% |
SHS Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội | 6 | 2.8% |
TCD Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải | 6 | 2.8% |
KDH Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền | 6 | 2.8% |
CII Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | 5 | 2.3% |
HHV Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả | 5 | 2.3% |
CEO Công ty Cổ phần Tập đoàn C.E.O | 5 | 2.3% |
PDR Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 5 | 2.3% |
IDI Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I | 5 | 2.3% |
VND Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 5 | 2.3% |
FTS Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT | 5 | 2.3% |
PC1 Công ty Cổ phần Tập đoàn PC1 | 5 | 2.3% |
LCG Công ty Cổ phần Lizen | 5 | 2.3% |
NLG Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long | 4 | 1.9% |
HCM Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh | 4 | 1.9% |
HAH Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An | 3 | 1.4% |
TCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam | 3 | 1.4% |
DXG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh | 3 | 1.4% |
PVS Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 3 | 1.4% |
TPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong | 3 | 1.4% |
SBT Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa | 3 | 1.4% |
EIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam | 3 | 1.4% |
PVT Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí | 3 | 1.4% |
HAG Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai | 2 | 0.9% |
VIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam | 2 | 0.9% |
VHM Công ty Cổ phần Vinhomes | 2 | 0.9% |
DGC Công ty Cổ phần Tập đoàn Hóa chất Đức Giang | 2 | 0.9% |
SZC Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức | 2 | 0.9% |
DPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đạt Phương | 2 | 0.9% |
LSS Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn | 2 | 0.9% |
HT1 Công ty Cổ phần Xi măng VICEM Hà Tiên | 2 | 0.9% |
VGC Tổng Công ty Viglacera - Công ty Cổ phần | 2 | 0.9% |
VCG Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam | 2 | 0.9% |
VOS Công ty Cổ phần Vận tải Biển Việt Nam | 2 | 0.9% |
IJC Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật | 2 | 0.9% |
DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần | 1 | 0.5% |
PET Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí | 1 | 0.5% |
VRE Công ty Cổ phần Vincom Retail | 1 | 0.5% |
DCM Công ty Cổ phần Phân bón Dầu Khí Cà Mau | 1 | 0.5% |
FPT Công ty Cổ phần FPT | 1 | 0.5% |
HUT Công ty Cổ phần Tasco | 1 | 0.5% |
TNG Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG | 1 | 0.5% |
BFC Công ty Cổ phần Phân bón Bình Điền | 1 | 0.5% |
ANV Công ty Cổ phần Nam Việt | 1 | 0.5% |
CTS Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam | 1 | 0.5% |
DTD Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thành Đạt | 1 | 0.5% |
VGS Công ty Cổ phần Ống thép Việt Đức VG PIPE | 1 | 0.5% |
IDC Tổng Công ty IDICO - CTCP | 1 | 0.5% |
Mã | Tỷ lệ | Tăng / giảm |
TNG | 100.0% | --- |
Tiền chưa phân bổ | 0.0% | --- |
Mã | Giá mua | Giá bán | Lãi / lỗ | TG bán |