Chỉ số danh mục | Quý khách | VNIndex | TB NĐT tại TCBS | |
---|---|---|---|---|
% Số tháng có lãi |
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
38.5% | 38.5% | 38.5% |
Tháng lãi cao nhất |
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
10.5% | 4.5% | 5.2% |
Tháng lãi thấp nhất |
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
-8.6% | -7.7% | -5.6% |
Lãi/lỗ TB hàng tháng | 0.6% | 0.1% | 0% | |
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm | 8% | 0.7% | -0.5% | |
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất | -0.2% | -4.7% | -8.5% | |
Chỉ số Sharpe |
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
|
-0.3 | -0.7 | -1.3 |
Chỉ số Beta |
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.
Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường. |
0.7 | 1 | 0.7 |
Chỉ số Jensen Alpha |
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
|
0 | 0 | -0.1 |
Chỉ số Treynor |
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
|
-0.1 | -0.1 | -0.2 |
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
Mã | Giao dịch | Tỷ lệ |
SHB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 13 | 11.3% |
DVM Công ty Cổ phần Dược liệu Việt Nam | 10 | 8.7% |
MSB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam | 7 | 6.1% |
PAN Công ty Cổ phần Tập đoàn PAN | 7 | 6.1% |
PVT Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí | 5 | 4.3% |
TPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong | 5 | 4.3% |
TIP Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa | 4 | 3.5% |
BIC Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 4 | 3.5% |
AAA Công ty Cổ phần Nhựa An Phát Xanh | 4 | 3.5% |
GSP Công ty Cổ phần Vận tải Sản phẩm Khí Quốc tế | 3 | 2.6% |
TIG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Thăng Long | 3 | 2.6% |
HHV Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả | 3 | 2.6% |
VIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam | 3 | 2.6% |
TCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam | 3 | 2.6% |
LCG Công ty Cổ phần Lizen | 3 | 2.6% |
MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 3 | 2.6% |
MIG Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội | 3 | 2.6% |
SBT Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa | 2 | 1.7% |
SZC Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức | 2 | 1.7% |
VND Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 2 | 1.7% |
VOS Công ty Cổ phần Vận tải Biển Việt Nam | 2 | 1.7% |
BMI Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh | 2 | 1.7% |
VIP Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO | 2 | 1.7% |
LSS Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn | 2 | 1.7% |
SSB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á | 2 | 1.7% |
IDC Tổng Công ty IDICO - CTCP | 2 | 1.7% |
VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 1 | 0.9% |
KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc | 1 | 0.9% |
CNG Công ty Cổ phần CNG Việt Nam | 1 | 0.9% |
TTA Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành | 1 | 0.9% |
DHC Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre | 1 | 0.9% |
SSI Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI | 1 | 0.9% |
ITC Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh nhà | 1 | 0.9% |
BNA Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Bảo Ngọc | 1 | 0.9% |
PVD Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí | 1 | 0.9% |
AGG Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Gia | 1 | 0.9% |
STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 1 | 0.9% |
GMD Công ty Cổ phần Gemadept | 1 | 0.9% |
ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 1 | 0.9% |
SKG Công ty Cổ phần Tàu Cao tốc Superdong - Kiên Giang | 1 | 0.9% |
Mã | Tỷ lệ | Tăng / giảm |
Tiền chưa phân bổ | 76.1% | --- |
SHB | 13.4% | --- |
AAA | 4.0% | --- |
TCB | 2.4% | --- |
GSP | 2.2% | --- |
AGG | 1.5% | --- |
PVT | 0.3% | --- |
Mã | Giá mua | Giá bán | Lãi / lỗ | TG bán |