Hoàng Trung Hưng

Profile picture of Hoàng Trung Hưng
0
Friends
1
Followers
7
Following
8
Spaces
Lợi nhuận
Công thức tính PnL danh mục:

1. Giá trị tương đối (%) được tính bằng: PortfolioIndex(n)/PortfolioIndex(0) - 1.
2. Giá trị tuyệt đối (tr đồng) được tính bằng: Số lãi cộng dồn(n) - Số lãi cộng dồn(0).

Ví dụ:

1. Với một danh mục mà ban đầu đưa vào 100 đồng và lỗ còn 80 đồng. Danh mục đó sẽ có Index(0) = 100, Index(1) = 80 và Lãi cộng dồn(1) = 80-100 = -20 đồng.
2. Sau đó, NĐT đầu tư thêm 1000 đồng vào và danh mục có lãi đạt giá trị 1100 đồng. Danh mục lúc đó sẽ có Index (n) ~ 90 và lãi cộng dồn là (1100 -1000 -20 = +80 đồng).
3. Khi đó return tương đối (%) = 90/100 - 1 = -10% và return tuyệt đối lại là +80 đồng.

1W
-0.4%
1M
4.4%
3M
-5.9%
6M
-1.9%
1Y
-8.3%
3Y
-47.1%
Tất cả
-72.7%
Thống kê lợi nhuận
Hiệu quả đầu tư tháng =
 
E1+W-(E0+D)
E0+D
Trong đó:
E1– là tổng giá trị tài khoản cuối tháng
W – là tổng giá trị tiền rút trong tháng
E0 – là tổng giá trị tài khoản đầu tháng
D – là tổng giá trị tiền chuyển vào tài khoản trong tháng
Rủi ro
Điểm rủi ro – dựa trên công thức tính VAR (giá trị có thể mất), điểm số này cho một cái nhìn tổng quát về rủi ro mà nhà đầu tư này đang có theo thang điểm từ 1 đến 10, 1 là ít rủi ro nhất và 10 là cực kì rủi ro.
Hiệu quả đầu tư cố phiếu
Hiệu quả đầu tư
Lợi nhuận tích lũy
Chỉ số
1M
22%
3M
22%
6M
22%
1Y
22%
1M
3M
6M
1Y
Biểu đồ hiển thị trên giá trị tài sản giả định là 100.000.000 VNĐ
Chỉ số danh mục   Quý khách VNIndex TB NĐT tại TCBS
% Số tháng có lãi
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
38.5% 38.5% 46.2%
Tháng lãi cao nhất
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
6.2% 7.2% 4.5%
Tháng lãi thấp nhất
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
-7.7% -7.2% -4.4%
Lãi/lỗ TB hàng tháng   -0.3% 0.5% 0.1%
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm   -3.2% 6.3% 0.6%
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất   -5.1% 4% -3.1%
Chỉ số Sharpe
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
-0.8 -0 -0.9
Chỉ số Beta
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.

Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường.

0.8 1 0.6
Chỉ số Jensen Alpha
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
-0.1 0 -0.1
Chỉ số Treynor
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
-0.1 -0 -0.1
Thống kê giao dịch CP

1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.

2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch

3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch

4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch

5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch

102
Giao dịch
17.6%
Giao dịch lãi
104 ngày
TB 1 GD nắm giữ
12%
TB 1 GD lãi
-17.2%
TB 1 GD lỗ
Giao dịch theo ngành
Không có dữ liệu
Cổ phiếu thường xuyên giao dịch
Giao dịch Tỷ lệ
ACB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu
98.8%
TPB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong
98.8%
HPG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
87.8%
DHC
Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre
76.9%
TCB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam
76.9%
VCS
Công ty Cổ phần VICOSTONE
65.9%
VIB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam
54.9%
QTP
Công ty Cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh
54.9%
VPB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng
54.9%
PHR
Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa
43.9%
MBB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội
32.9%
VEA
Tổng Công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam - CTCP
32.9%
HDB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát Triển Thành phố Hồ Chí Minh
32.9%
TV2
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2
22%
MWG
Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động
22%
MSN
Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan
22%
KDH
Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền
22%
FPT
Công ty Cổ phần FPT
22%
GMD
Công ty Cổ phần Gemadept
11%
TCM
Công ty Cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công
11%
MVN
Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam - CTCP
11%
HDG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
11%
PNJ
Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận
11%
ICT
Công ty Cổ phần Viễn thông - Tin học Bưu điện
11%
NLG
Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long
11%
MBS
Công ty Cổ phần Chứng khoán MB
11%
APH
Công ty Cổ phần Tập đoàn An Phát Holdings
11%
ITD
Công ty Cổ phần Công nghệ Tiên Phong
11%
PLX
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
11%
SMC
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại SMC
11%
VGT
Tập đoàn Dệt May Việt Nam
11%
SGP
Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn
11%
VOS
Công ty Cổ phần Vận tải Biển Việt Nam
11%
VND
Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT
11%
REE
Công ty Cổ phần Cơ điện Lạnh
11%
TNG
Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG
11%
Danh mục CP
Không có dữ liệu
Tỷ lệ Tăng / giảm
VEA16.1% ---
VPB11.1% ---
TCB10.6% ---
ACB10.3% ---
HPG9.1% ---
MWG7.4% ---
VIB5.4% ---
DHC4.6% ---
QTP4.5% ---
VCS4.1% ---
VGT3.5% ---
MSB2.8% ---
PNJ2.7% ---
NKG1.9% ---
PET1.7% ---
APH1.4% ---
BVB1.2% ---
MSN0.8% ---
ICT0.4% ---
TCM0.4% ---
Giao dịch CP
0
Giao dịch
0%
Tỷ lệ GD lãi
0
Lãi / lỗ(%)
Giá mua Giá bán Lãi / lỗ TG bán
Từ 1 - 10 / Tổng số 84 mục
Hiển thị
mục / trang
Member in these spaces
User followers
Following user