Chỉ số danh mục | Quý khách | VNIndex | TB NĐT tại TCBS | |
---|---|---|---|---|
% Số tháng có lãi |
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
38.5% | 38.5% | 38.5% |
Tháng lãi cao nhất |
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
9.9% | 4.5% | 5.2% |
Tháng lãi thấp nhất |
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
-9% | -7.7% | -5.6% |
Lãi/lỗ TB hàng tháng | -0.1% | 0.1% | 0% | |
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm | -1.3% | 0.7% | -0.5% | |
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất | -9.6% | -4.7% | -8.5% | |
Chỉ số Sharpe |
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
|
-0.9 | -0.7 | -1.3 |
Chỉ số Beta |
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.
Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường. |
1.1 | 1 | 0.7 |
Chỉ số Jensen Alpha |
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
|
-0 | 0 | -0.1 |
Chỉ số Treynor |
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
|
-0.1 | -0.1 | -0.2 |
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
Mã | Giao dịch | Tỷ lệ |
ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 9 | 6.4% |
TPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong | 9 | 6.4% |
HPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 8 | 5.7% |
TCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam | 8 | 5.7% |
VCS Công ty Cổ phần VICOSTONE | 7 | 5% |
DHC Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre | 7 | 5% |
VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 6 | 4.3% |
QTP Công ty Cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | 6 | 4.3% |
VEA Tổng Công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam - CTCP | 6 | 4.3% |
CMG Công ty Cổ phần Tập đoàn Công nghệ CMC | 5 | 3.5% |
VIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam | 5 | 3.5% |
PHR Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa | 5 | 3.5% |
HDG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô | 4 | 2.8% |
VGT Tập đoàn Dệt May Việt Nam | 3 | 2.1% |
APH Công ty Cổ phần Tập đoàn An Phát Holdings | 3 | 2.1% |
HDB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát Triển Thành phố Hồ Chí Minh | 3 | 2.1% |
MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 3 | 2.1% |
PNJ Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận | 2 | 1.4% |
MSN Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan | 2 | 1.4% |
MWG Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động | 2 | 1.4% |
PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 2 | 1.4% |
TV2 Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2 | 2 | 1.4% |
FPT Công ty Cổ phần FPT | 2 | 1.4% |
KDH Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền | 2 | 1.4% |
MVN Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam - CTCP | 1 | 0.7% |
TCM Công ty Cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công | 1 | 0.7% |
NHA Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội | 1 | 0.7% |
DDV Công ty Cổ phần DAP - Vinachem | 1 | 0.7% |
GMD Công ty Cổ phần Gemadept | 1 | 0.7% |
ICT Công ty Cổ phần Viễn thông - Tin học Bưu điện | 1 | 0.7% |
NLG Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long | 1 | 0.7% |
MBS Công ty Cổ phần Chứng khoán MB | 1 | 0.7% |
PET Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí | 1 | 0.7% |
HAX Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh | 1 | 0.7% |
DPR Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú | 1 | 0.7% |
TNG Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG | 1 | 0.7% |
ACV Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam - CTCP | 1 | 0.7% |
DHG Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang | 1 | 0.7% |
ITD Công ty Cổ phần Công nghệ Tiên Phong | 1 | 0.7% |
TDM Công ty Cổ phần Nước Thủ Dầu Một | 1 | 0.7% |
NTL Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm | 1 | 0.7% |
IDJ Công ty Cổ phần Đầu tư IDJ Việt Nam | 1 | 0.7% |
AAS Công ty Cổ phần Chứng khoán SmartInvest | 1 | 0.7% |
HVN Tổng Công ty Hàng không Việt Nam - CTCP | 1 | 0.7% |
SMC Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại SMC | 1 | 0.7% |
AAH Công ty Cổ phần Hợp Nhất | 1 | 0.7% |
NT2 Công ty Cổ phần Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 | 1 | 0.7% |
SGP Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn | 1 | 0.7% |
PTB Công ty Cổ phần Phú Tài | 1 | 0.7% |
VJC Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet | 1 | 0.7% |
VOS Công ty Cổ phần Vận tải Biển Việt Nam | 1 | 0.7% |
VND Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 1 | 0.7% |
REE Công ty Cổ phần Cơ điện Lạnh | 1 | 0.7% |
NTC Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Nam Tân Uyên | 1 | 0.7% |
Mã | Tỷ lệ | Tăng / giảm |
VEA | 16.1% | --- |
ACB | 11.7% | --- |
HPG | 9.0% | --- |
TCB | 8.9% | --- |
VPB | 8.8% | --- |
MWG | 7.1% | --- |
VIB | 5.6% | --- |
DHC | 5.3% | --- |
QTP | 4.7% | --- |
VCS | 4.0% | --- |
VGT | 3.0% | --- |
FPT | 2.8% | --- |
MSB | 2.8% | --- |
PNJ | 2.5% | --- |
NKG | 1.8% | --- |
APH | 1.5% | --- |
PET | 1.5% | --- |
BVB | 1.2% | --- |
MSN | 0.7% | --- |
ICT | 0.5% | --- |
TCM | 0.4% | --- |
Mã | Giá mua | Giá bán | Lãi / lỗ | TG bán |