Chỉ số danh mục | Quý khách | VNIndex | TB NĐT tại TCBS | |
---|---|---|---|---|
% Số tháng có lãi |
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
53.8% | 61.5% | 61.5% |
Tháng lãi cao nhất |
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
16.8% | 6.6% | 7.7% |
Tháng lãi thấp nhất |
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
-9% | -5.8% | -5.6% |
Lãi/lỗ TB hàng tháng | 0.6% | 1% | 0.5% | |
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm | 7.5% | 13.3% | 5.9% | |
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất | 22.7% | 15.7% | 9.6% | |
Chỉ số Sharpe |
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
|
0.7 | 0.9 | 0.4 |
Chỉ số Beta |
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.
Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường. |
1.4 | 1 | 0.8 |
Chỉ số Jensen Alpha |
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
|
0 | 0 | -0 |
Chỉ số Treynor |
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
|
0.1 | 0.1 | 0.1 |
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
Mã | Giao dịch | Tỷ lệ |
CTD Công ty Cổ phần Xây dựng Coteccons | 13 | 8.6% |
VIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam | 8 | 5.3% |
ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 7 | 4.6% |
ST8 Công ty Cổ phần Tập đoàn ST8 | 5 | 3.3% |
CMG Công ty Cổ phần Tập đoàn Công nghệ CMC | 5 | 3.3% |
KPF Công ty Cổ phần Đầu tư Tài sản KOJI | 5 | 3.3% |
HDG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô | 5 | 3.3% |
VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 4 | 2.6% |
TPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong | 4 | 2.6% |
VEA Tổng Công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam - CTCP | 4 | 2.6% |
HPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 4 | 2.6% |
POM Công ty Cổ phần Thép Pomina | 3 | 2% |
VGT Tập đoàn Dệt May Việt Nam | 3 | 2% |
VCS Công ty Cổ phần VICOSTONE | 3 | 2% |
TCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam | 3 | 2% |
DHG Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang | 3 | 2% |
HNG Công ty Cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai | 3 | 2% |
APH Công ty Cổ phần Tập đoàn An Phát Holdings | 3 | 2% |
PHR Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa | 3 | 2% |
DHC Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre | 2 | 1.3% |
PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 2 | 1.3% |
MSN Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan | 2 | 1.3% |
SAB Tổng Công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước Giải khát Sài Gòn | 2 | 1.3% |
VNE Tổng Công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam | 2 | 1.3% |
QTP Công ty Cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | 2 | 1.3% |
BID Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 2 | 1.3% |
ELC Công ty Cổ phần Công nghệ - Viễn thông ELCOM | 2 | 1.3% |
TV2 Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2 | 2 | 1.3% |
VRE Công ty Cổ phần Vincom Retail | 2 | 1.3% |
HVN Tổng Công ty Hàng không Việt Nam - CTCP | 1 | 0.7% |
AAS Công ty Cổ phần Chứng khoán SmartInvest | 1 | 0.7% |
IDJ Công ty Cổ phần Đầu tư IDJ Việt Nam | 1 | 0.7% |
EVF Công ty Tài chính Cổ phần Điện Lực | 1 | 0.7% |
NTP Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | 1 | 0.7% |
VC3 Công ty Cổ phần Tập đoàn Nam Mê Kông | 1 | 0.7% |
LPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Lộc Phát Việt Nam | 1 | 0.7% |
NTL Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm | 1 | 0.7% |
TDM Công ty Cổ phần Nước Thủ Dầu Một | 1 | 0.7% |
VIC Tập đoàn Vingroup - Công ty CP | 1 | 0.7% |
VHM Công ty Cổ phần Vinhomes | 1 | 0.7% |
ACV Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam - CTCP | 1 | 0.7% |
TNG Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG | 1 | 0.7% |
DPR Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú | 1 | 0.7% |
VIX Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX | 1 | 0.7% |
CTR Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel | 1 | 0.7% |
HAX Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh | 1 | 0.7% |
PET Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí | 1 | 0.7% |
VTP Tổng Công ty Cổ phần Bưu chính Viettel | 1 | 0.7% |
HU4 Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD4 | 1 | 0.7% |
BWE Công ty Cổ phần - Tổng công ty Nước - Môi trường Bình Dương | 1 | 0.7% |
MBS Công ty Cổ phần Chứng khoán MB | 1 | 0.7% |
GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam - Công ty Cổ phần | 1 | 0.7% |
ICT Công ty Cổ phần Viễn thông - Tin học Bưu điện | 1 | 0.7% |
MVN Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam - CTCP | 1 | 0.7% |
TCM Công ty Cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công | 1 | 0.7% |
NHA Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội | 1 | 0.7% |
DDV Công ty Cổ phần DAP - Vinachem | 1 | 0.7% |
ITD Công ty Cổ phần Công nghệ Tiên Phong | 1 | 0.7% |
PNJ Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận | 1 | 0.7% |
GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần | 1 | 0.7% |
GMD Công ty Cổ phần Gemadept | 1 | 0.7% |
SMC Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại SMC | 1 | 0.7% |
AAH Công ty Cổ phần Hợp Nhất | 1 | 0.7% |
VCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam | 1 | 0.7% |
NT2 Công ty Cổ phần Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 | 1 | 0.7% |
HAP Công ty Cổ phần Tập Đoàn Hapaco | 1 | 0.7% |
SGP Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn | 1 | 0.7% |
PTB Công ty Cổ phần Phú Tài | 1 | 0.7% |
VJC Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet | 1 | 0.7% |
CST Công ty Cổ phần Than Cao Sơn - TKV | 1 | 0.7% |
VOS Công ty Cổ phần Vận tải Biển Việt Nam | 1 | 0.7% |
NTC Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Nam Tân Uyên | 1 | 0.7% |
Mã | Tỷ lệ | Tăng / giảm |
VEA | 13.2% | --- |
VGT | 12.6% | --- |
VIB | 8.1% | --- |
AAS | 7.4% | --- |
ACB | 7.3% | --- |
VPB | 7.2% | --- |
HDG | 7.1% | --- |
TCB | 6.9% | --- |
PET | 5.7% | --- |
GAS | 5.2% | --- |
APH | 4.1% | --- |
HPG | 3.9% | --- |
HAX | 3.1% | --- |
MSN | 2.8% | --- |
TCM | 1.7% | --- |
ICT | 1.5% | --- |
HVN | 0.9% | --- |
TPB | 0.6% | --- |
VCS | 0.1% | --- |
DHC | 0.1% | --- |
PHR | 0.1% | --- |
DHG | 0.1% | --- |
QTP | 0.1% | --- |
Mã | Giá mua | Giá bán | Lãi / lỗ | TG bán |