Chỉ số danh mục | Quý khách | VNIndex | TB NĐT tại TCBS | |
---|---|---|---|---|
% Số tháng có lãi |
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
63.6% | 61.5% | 61.5% |
Tháng lãi cao nhất |
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
18.4% | 6.6% | 7.7% |
Tháng lãi thấp nhất |
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
-18.3% | -11.7% | -10% |
Lãi/lỗ TB hàng tháng | 0.3% | 1.6% | 1.1% | |
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm | 3.8% | 20.5% | 13.5% | |
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất | 4.1% | 4.7% | 0.5% | |
Chỉ số Sharpe |
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
|
-0 | 0 | -0.3 |
Chỉ số Beta |
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.
Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường. |
1.1 | 1 | 0.8 |
Chỉ số Jensen Alpha |
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
|
-0.1 | 0 | -0 |
Chỉ số Treynor |
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
|
0 | 0 | -0.1 |
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
Mã | Giao dịch | Tỷ lệ |
VIX Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX | 11 | 9.6% |
DIG Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng | 6 | 5.2% |
GEX Công ty Cổ phần Tập đoàn Gelex | 6 | 5.2% |
HAG Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai | 6 | 5.2% |
CEO Công ty Cổ phần Tập đoàn C.E.O | 5 | 4.3% |
ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 4 | 3.5% |
PDR Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 4 | 3.5% |
VDS Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt | 4 | 3.5% |
MSN Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan | 3 | 2.6% |
HDG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô | 3 | 2.6% |
MIG Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội | 3 | 2.6% |
PAN Công ty Cổ phần Tập đoàn PAN | 3 | 2.6% |
LCG Công ty Cổ phần Lizen | 3 | 2.6% |
TIG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Thăng Long | 3 | 2.6% |
HSG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen | 2 | 1.7% |
SZC Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức | 2 | 1.7% |
MSB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam | 2 | 1.7% |
VNE Tổng Công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam | 2 | 1.7% |
BAF Công ty Cổ phần Nông nghiệp BAF Việt Nam | 2 | 1.7% |
IJC Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật | 2 | 1.7% |
VHM Công ty Cổ phần Vinhomes | 2 | 1.7% |
VRE Công ty Cổ phần Vincom Retail | 2 | 1.7% |
HAH Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An | 2 | 1.7% |
AAA Công ty Cổ phần Nhựa An Phát Xanh | 2 | 1.7% |
NVL Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va | 2 | 1.7% |
HPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 1 | 0.9% |
NKG Công ty Cổ phần Thép Nam Kim | 1 | 0.9% |
TCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam | 1 | 0.9% |
FIT Công ty Cổ phần Tập đoàn F.I.T | 1 | 0.9% |
DSC Công ty Cổ phần Chứng khoán DSC | 1 | 0.9% |
TCI Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành Công | 1 | 0.9% |
HQC Công ty Cổ phần Tư vấn - Thương mại - Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | 1 | 0.9% |
MWG Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động | 1 | 0.9% |
PET Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí | 1 | 0.9% |
FRT Công ty Cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT | 1 | 0.9% |
VTP Tổng Công ty Cổ phần Bưu chính Viettel | 1 | 0.9% |
DGW Công ty Cổ phần Thế Giới Số | 1 | 0.9% |
TIP Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa | 1 | 0.9% |
DXG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh | 1 | 0.9% |
HHS Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Hoàng Huy | 1 | 0.9% |
TVC Công ty Cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt | 1 | 0.9% |
CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 1 | 0.9% |
VIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam | 1 | 0.9% |
STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 1 | 0.9% |
MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 1 | 0.9% |
TSC Công ty Cổ phần Vật tư Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ | 1 | 0.9% |
FCN Công ty Cổ phần FECON | 1 | 0.9% |
BMI Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh | 1 | 0.9% |
GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam - Công ty Cổ phần | 1 | 0.9% |
FOX Công ty Cổ phần Viễn thông FPT | 1 | 0.9% |
SHB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 1 | 0.9% |
VNM Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam | 1 | 0.9% |
FCM Công ty Cổ phần Khoáng sản FECON | 1 | 0.9% |
DTD Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thành Đạt | 1 | 0.9% |
Mã | Tỷ lệ | Tăng / giảm |
VIX | 64.5% | --- |
PDR | 20.3% | --- |
VDS | 15.3% | --- |
Mã | Giá mua | Giá bán | Lãi / lỗ | TG bán |